Examples of using Tên model in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
HP cung cấp một loại tên model gần bàn phím máy tính xách tay
Tên model: Đầu nối SC.
Tên model: Nhãn mềm RF/ Nhãn mềm dễ dàng.
Công suất động cơ được chỉ định bởi các tên model: A160 là 1,6 lít, và như vậy.
Và tôi muốn chào mừng bạn đến với khóa học online miễn phí có tên Model Thinking.
Tìm kiếm trên Google tên model TV của bạn và cụm từ“+ CEC” sẽ là một phương án hữu ích.
Seong- jin cũng đã đề cập trước đó rằng LG Electronics có thể thử nghiệm với các tên model khác nhau.
Có rất nhiều phiên bản của ultrabook này, với các tên model dài và hơi khác nhau, tùy thuộc vào khu vực của bạn.
Các tên model thay đổi tuỳ theo thị trường
Ban đầu Tesla định đặt tên Model 3 là Model E,
Nếu bạn nhìn vào bên phải của nó, bạn có thể thấy một nhãn dán với các chi tiết về cấu hình phần cứng của nó và tên model chính xác.
Ông đã chế tạo ra chiếc xe đầu tiên năm 1904 mang tên Model B, xe có động cơ 2 xi- lanh với thiết kế xu- páp bên trên rất tiên tiến vào thời kỳ đó.
Ông đã chế tạo ra chiếc xe đầu tiên năm 1904 mang tên Model B, xe có động cơ 2 xi- lanh với thiết kế xu- páp bên trên rất tiên tiến vào thời kỳ đó.
Tên model DMG được chọn theo tên của cô con gái 10 tuổi Mercedes Jellinek của Emil Jellinek( lúc đó là một trong những đối tác của DMG), người đã đặt ra những tiêu chuẩn kỹ thuật cho model mới.
Tên model có thể được tìm thấy ở phía sau lưng của máy.
Nhập tên model của Galaxy S4 của bạn( trong CAPS).
Tên model SRX- R320P bao gồm toàn bộ hệ thống, không chỉ chiếu.
Cách đọc tên model CPU.
Cái tên xe được hình thành từ' VAZ- chỉ số tên model.