Examples of using Số model in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên, một số model cho phép kiểm soát tốt hơn giao diện điện thoại của họ với các cấu hình khác nhau.
Hãy cho chúng tôi biết bạn thích sản phẩm nào, số Model, gói sản phẩm, và yêu cầu đặc biệt của bạn.
Thay vào đó, chỉ nên dùng số model bởi chúng là như nhau cho mọi thị trường.
Một smartphone Nokia mang theo số model TA- 1109 đã được chứng nhận CCC ở Trung Quốc và mới nhất là Bluetooth.
Dòng King Air gồm một số model từng được chia làm hai nhánh;
Bạn có thể tìm số model hiện diện ở mặt trước của máy in hoặc trong hộp của nó.
Ngoài ra, bảng điều khiển G5 15 5587 của Dell có một số model LG LGD053F( 156WF6- 4XK13),
Bộ mặt của đồng hồ có biểu trưng 6 băng tần đa dạng cùng với mức pin Tough Solar nhưng chưa có số model.
Dell Inspiron 15 3576 trong cấu hình chúng tôi thử nghiệm được trang bị một bảng điều khiển Full HD TN với một số model AUO B156HTN03. 8.
Laptop Dell XPS 13( 9370) được trang bị một bảng điều khiển IPS Full HD, với số model Sharp SHP1484.
Nó cũng xuất hiện trên trang web của Wi- Fi Alliance mang số model Xt1970- 1 và chạy hệ điều hành Android Pie.
Tuần trước, chúng ta đã thấy chiếc máy tính bảng cao cấp Galaxy Tab S5 của Samsung được liệt kê trên web điểm chuẩn Geekbench với số model SM- T865.
Cấu hình của XPS 15 9570 trang bị với một SSD 256 GB M. 2 PCIe NVMe 3.0 x4 duy nhất của SK Hynix với một số model PC401.
Từ những moniker này, chúng ta có thể phân biệt được số model cho điện thoại Samsung hàng đầu.
điện thoại có số model SM- N950, như được tiết lộ bởi Evan Blass.
Apple, mặt khác, cung cấp các bản cập nhật iOS của mình cho gấp đôi số model và hàng trăm triệu điện thoại cùng một lúc mà không bị lỗi.
Nó có mã số model( SM- G892U) tương tự với model
biến thể Galaxy A71 cho thị trường toàn cầu có số model SM- A715F,
Công ty gọi nó là điện thoại ROG( số model ZS600KL), và nó là điện thoại thông minh game thứ ba
Các thiết bị có số model SM- F900F và SM- F900N cũng đã