Examples of using Muốn bay in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Họ muốn bay với cậu cũng là có lý do.
Tôi trở thành con chim muốn bay.
Con mà muốn bay, con sẽ tự tìm ra cách.
Thế là các bạn muốn bay hả?
Cần, nếu anh muốn bay!
Tất cả chúng tôi đều muốn bay, thưa ngài.
Nhưng em muốn bay!
Nếu có ai đó muốn bay, quý khách phải mua một vé mới.
Nếu bạn muốn bay như đại bàng… →.
Nếu muốn bay, thì cứ bay thôi.
Anh muốn bay như những cánh đại bàng.
Muốn bay cùng tôi?
Anh muốn bay đến thành phố của em.
Ông đã muốn bay và ông đã bay. .
Tớ cũng muốn bay!
Tao muốn bay bằng hai cánh tay của mình.
Muốn bay cùng tôi?
Muốn bay tiếp với hãng này.
Trẫm muốn bay lần nữa cơ!”.
Nếu muốn bay, nhất định phải giương cánh.