MUỐN HẠI in English translation

want to harm
muốn hại
want to hurt
muốn làm tổn thương
muốn hại
muốn gây tổn thương
muốn làm đau
muốn đánh
wanted to hurt
muốn làm tổn thương
muốn hại
muốn gây tổn thương
muốn làm đau
muốn đánh
wishes to harm
muốn hại
muốn làm tổn hại
would wanna hurt
meant to hurt
trying to hurt
cố gắng làm tổn thương
cố làm hại
tries to harm
wants to hurt
muốn làm tổn thương
muốn hại
muốn gây tổn thương
muốn làm đau
muốn đánh
wants to harm
muốn hại
wanted to harm
muốn hại
wish to harm
muốn hại
muốn làm tổn hại
wanting to hurt
muốn làm tổn thương
muốn hại
muốn gây tổn thương
muốn làm đau
muốn đánh

Examples of using Muốn hại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi chẳng bao giờ muốn hại ai cả.
And I never meant to hurt no one.
Hắn muốn hại nàng.
He wants to hurt her.
Mày muốn hại gia đình tao à?
You want to hurt my family?
Hắn ghét ta. Hắn chưa từng gặp ta, nhưng hắn muốn hại ta.
He neνer met me before, but he wanted to hurt me. Hated me.
Satan muốn hại ông ấy.
Satan wants to harm you.
Hắn Muốn Hại Ngươi!
He wants to hurt you!
Kẻ xấu muốn hại mình chỉ vì ngoại hình của mình. Thế ạ?
Bad guys want to hurt us just because of what we look like. We are?
Hắn chưa từng gặp ta, nhưng hắn muốn hại ta.
But he wanted to hurt me. He never met me before.
Có người muốn hại cô ấy…".
But someone wants to harm her….
Nếu tôi có ý muốn hại anh thì tôi đã làm rồi.".
If I wanted to harm you I would have already done so.”.
Không ai muốn hại anh. Thôi nào.
Come on. Nobody wants to hurt you.
Cô có biết ai muốn hại Cô Baez không?
Uh, do you know of anyone who may want to hurt Ms. Baez? Not really?
Cậu ta biết trên thế giời này đầy rẫy đàn ông muốn hại Maddy.
He knew the world was full of men who wanted to hurt Maddy.
Người này muốn hại Issume mà.
This person wants to harm Issume.
Người sẽ biết ai mới thật sự muốn hại Thường Hỷ. Nhị thẩm, đến lúc đó.
By then you will know who really wanted to harm Changxi.
Nếu chúng muốn hại ta, thì chúng có thể tiết lộ danh tính ta rồi.
If they wish to harm me, they can just expose my identity.
Kẻ muốn hại ông.
Someone who wants to hurt you.
Cô có biết ai muốn hại Cô Baez không?
Not really. Uh, do you know of anyone who may want to hurt Ms. Baez?
Hắn chưa từng gặp ta, nhưng hắn muốn hại ta.
He wanted to hurt me. He never met me before, but.
Lỡ bà ta muốn hại Eva thì sao?
What if she wants to harm Eva?
Results: 229, Time: 0.0373

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English