MUỐN TRỞ NÊN in English translation

want to become
muốn trở thành
muốn trở nên
want to get
muốn có
muốn nhận được
muốn được
muốn nhận
muốn lấy
muốn đưa
muốn đi
muốn làm
muốn bị
muốn đến
wish to become
muốn trở thành
muốn trở nên
ao ước trở
ước trở thành
mong muốn trở
would like to become
muốn trở thành
thích trở thành
muốn trở nên
wanna get
muốn có
muốn được
muốn bị
muốn lấy
muốn bắt
muốn mua
aspires to become
mong muốn trở thành
khao khát trở thành
muốn trở thành
đang tham vọng trở thành
desire to become
mong muốn trở thành
khao khát trở thành
mong muốn trở nên
ước muốn trở nên
khát vọng trở thành
ham muốn để trở thành
ước muốn trở thành
wanted to become
muốn trở thành
muốn trở nên
wants to become
muốn trở thành
muốn trở nên
wanting to become
muốn trở thành
muốn trở nên
wants to get
muốn có
muốn nhận được
muốn được
muốn nhận
muốn lấy
muốn đưa
muốn đi
muốn làm
muốn bị
muốn đến

Examples of using Muốn trở nên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bởi vì hơn cả việc chúng muốn thắng, chúng muốn trở nên đặc biệt.
More than wanting to win, I want to become better.
Cô cho biết:" Tôi muốn trở nên tốt hơn.
He told me,“I want to make you better.
Không phải sao? Vậy sao? Cậu muốn trở nên khá hơn.
Don't you? Oh, you do want to get better.
Nếu bạn muốn trở nên giàu có, bạn sẽ cần tập trung vào việc đưa ra các quyết định nghề nghiệp sẽ giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn.
If you want to become wealthy, you're going to need to focus on making career decisions that will help you earn more money.
Đó là sự mất tinh thần cho các thành phố muốn trở nên tốt hơn để liên tục nghe về Portland và Boulder[ Colorado], hoặc thành phố New York,” ông nói.
It's demoralizing for cities that want to become better to constantly hear about Portland and Boulder[Colorado], or New York City,” he said.
Nếu chúng ta muốn trở nên gần gũi với Chúa,
If we want to get closer to God,
Nhiều người muốn trở nên giàu có nhưng họ không" muốn" để trở nên giàu có.
Many people wish to become rich but they don't“want” to become rich.
Đó là lý tưởng nếu bạn muốn trở nên thông thạo tiếng Anh và/ hoặc muốn học tập hoặc sinh sống tại một quốc gia nói tiếng Anh.
It is ideal if you want to become proficient in English and/or want to study or live in an English-speaking country.
Nếu bạn muốn trở nên giàu có, bạn phải mang giá trị của mình đến cho thật nhiều người!
If you want to get rich, you must deliver your true value to a lot of people!
Tôi muốn trở nên tốt hơn vào lúc viết nhạc bằng cách tiếp tục nghiên cứu nó.
I would like to become better at writing music by continuing to study it.
Nếu những người trẻ tuổi muốn trở nên giàu có, họ cần phải bỏ ngay 5 thói quen sai lầm này.
And if millennials want to get rich, they will need to stop making these five huge mistakes.
Nếu chúng ta muốn trở nên người tôn thờ đích thực, chúng ta phải có tinh thần nội tâm này.
If we wish to become true adorers, we must have this interior spirit.
Nếu bạn thấy mình có bất kỳ suy nghĩ tiêu cực nào, bạn cần thay đổi càng sớm càng tốt nếu mà bạn muốn trở nên giàu có.
If you find that you have any negative thoughts, you need to change them ASAP if you want to become rich.
Nếu bạn muốn trở nên giàu có, bạn sẽ cần tập trung vào việc đưa ra các quyết định nghề nghiệp sẽ giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn.
If you would like to become wealthy, you have to make career decisions that can help you earn more cash.
Ngách của họ là“ Hey, muốn trở nên thông minh nhưng không thích đọc những quyển sách dài dòng?
Their angle is“Hey, wanna get smart but hate reading long books?
Bạn phải tiếp tục luyện tập nếu bạn muốn trở nên tốt hơn, nếu không nó sẽ khó cải thiện hơn.
You have to keep practising if you want to get better, otherwise it will get harder to improve.
Bạn cần phải có định hướng đúng đắn và kiên trì nếu bạn muốn trở nên giàu có
You have to work hard and persevere if you wish to become truly rich
Chúng ta tuyên bố rằng chúng ta không còn muốn là con cái bóng tối nhưng muốn trở nên con cái sự sáng, con cái Thiên Chúa.
We declare that we no longer want to remain children of the darkness but want to become children of the light, God's children.
Người đam mê muốn trở nên chuyên nghiệp với runes phải có kiến thức về huyền học, lịch sử, và văn hóa Châu Âu và Scandinavia cổ.
One who aspires to become adept with runes must have some knowledge of the mythology, history, and culture of ancient Europe and Scandinavia.
muốn trở nên nổi tiếng trong bối cảnh quốc tế,
And would like to become famous on the international scene, General Satellite,
Results: 354, Time: 0.0765

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English