MUA CHUỘC in English translation

bribe
hối lộ
mua chuộc
đút lót
khoản tiền
bribed
hối lộ
mua chuộc
đút lót
khoản tiền
bought off
redeemed
đổi
mua lại
chuộc
lấy lại
cứu
cứu chuộc được
đổi lại được
suborned
bribing
hối lộ
mua chuộc
đút lót
khoản tiền
bribes
hối lộ
mua chuộc
đút lót
khoản tiền
buying off
buy off
redeeming
đổi
mua lại
chuộc
lấy lại
cứu
cứu chuộc được
đổi lại được

Examples of using Mua chuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây!- Chỉ cần mua chuộc Billy thôi.
This?-- Just bought it off Billy.
Đây mới là mua chuộc.
This is a bribe.
Đây!- Chỉ cần mua chuộc Billy thôi.
This? Just bought it off Billy here.
Có vẻ Min Jae Sik đã bị John& Mark mua chuộc. Chỉ điểm à?
A snitch? It seems Min Jae-sik was bribed by John& Mark?
Người ta cũng nói anh Cha bị Dynamic mua chuộc!
Why are you defending him so much? Cha was said to be bribed by Dynamic, too!
Có lẽ bạn cằn nhằn hiệu trưởng cho một giáo viên khác hoặc mua chuộc huấn luyện viên để đưa con bạn vào vị trí trong đội.
Perhaps you have nagged the principal for a different teacher or bribed the coach to get your child a place on the team.
Chỉ được mẹ cho 50 toman, Razieh mua chuộc anh trai bằng một quả bong bóng để anh nài nỉ mẹ chấp thuận cho mình đủ tiền.
Her mother gave her 50 toman, Razieh bribed her brother with a bubble so he pleaded with their mother to give her enough money.
Những sĩ quan cảng Colombia đã bị mua chuộc bởi băng đảng, và thuốc cấm được phép ra vào.
Colombian port officials are bought off by the cartels, and drugs are going in and out.
Hội thánh này đã được mua chuộc khỏi sự thống trị của ma quỷ,
This church has been redeemed from the dominion of the Devil, and has been built
Khi nhận ra T' Chaka không thể bị mua chuộc, lựa chọn tiếp theo của họ đơn giản là giết ông.
When they realized that T'Chaka could not be bought off, their next option was to simply kill him.
Do những kẻ đó không có tình trạng bất thường, chúng có lẽ đã bị mua chuộc bởi con quỉ đang giả mạo quan chấp chính để gây náo động.
Since those people don't have abnormal status, they probably have been bribed by the demon who posed as the consul to cause uproars.
Họ đã được mua chuộc từ trong loài người,
They were redeemed from humanity as the firstfruits for God
toà án đó cũng bị công ty chúng tôi mua chuộc.
with the district court, but that court was also bought off by our company.
Waseso nói rằng cá sấu sẽ được tốt hơn để chống buôn lậu ma túy từ thoát tù như họ không thể bị mua chuộc- không giống như bảo vệ con người.
Waseso said that crocodiles would be better at preventing drug traffickers from escaping prison as they could not be bribed- unlike human guards.
Do vậy họ đặt ra kiểm duyệt, mua chuộc báo chí,
Hence, they insti tute censorships, bribe the press, and monopolize the control of re ligion
Hay nói cách khác thì Đức Chúa Jêsus Christ đã mua chuộc tất cả loài người khỏi sự hủy diệt bằng phép báp tem và sự đổ huyết của Ngài.
Jesus Christ, in other words, had redeemed all mankind from destruction with His baptism and bloodshed.
nội dung“ gốc” bạn mua chuộc của Fiverr?
to write for you, or“original” content you bought off of Fiverr?
Sau khi đọc một số hành vi mua chuộc trong nghiên cứu trước đó,
After reading some of the bribing behaviours in the previous study, the participants were
Tôi hoàn toàn chống đối việc trừng phạt, đe dọa hay mua chuộc con tôi, trừ phi tôi hoàn toàn không thể nghĩ được cách nào sáng tạo hơn.
I completely refuse to punish, threaten, or bribe my child unless I absolutely can't come up with any more creative solutions.
Thứ hai: tin Đức Chúa Con là Đức Chúa Trời, Đấng đã mua chuộc tôi và toàn thể nhân loại.
Second, I learn to believe in God the Son, who has redeemed me and all mankind.
Results: 295, Time: 0.0323

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English