Examples of using Nên con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nên con yếu về lỉnh vực này….
Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn.
Nên con có thể chăm sóc chúng ta khi chúng ta già.
Nên con phải thật cẩn thận với nó'.
Nên con muốn cô ấy nếm thử.
Nên con đã khiến 8 người phải vào nhà xác.
Và mẹ nghĩ nên con tập trung vào các mối quan hệ.
Nên con sẽ tới.
Vậy nên con cũng sẽ cố gắng thay đổi.
Nên con sẽ làm thế.
Những người mà con tin tưởng. Nên con sẽ cần tập hợp quanh mình.
Nhưng mẹ có mang giấy nên con có thể viết thư cho bố.
Ông ấy tạo nên con người tôi?
Vậy nên con cứ luôn bảo mẹ đến trường đấy.
Nên con cũng sẽ không làm thế.
Nên con phải nói thật với mẹ.
Nên con mới tự tạo ra được hình ảnh.
Thế nên con mới gọi mẹ!
Nên con sẽ cần tập hợp quanh mình những người mà con tin tưởng.
Thế nên con phải giữ số tiền này.