NÊN CON in English translation

so i
vì vậy tôi
nên tôi
vì thế tôi
để tôi
do đó tôi
nên mình
nên em
nên ta
do vậy tôi
nên anh
why you
tại sao bạn
lý do tại sao bạn
tại sao anh
lý do anh
lý do cô
tại sao cô
lý do cậu
tại sao
lý do ông
tại sao em
i should
tôi nên
tôi phải
mình nên
em nên
tôi sẽ
anh nên
ta nên
con nên
tôi cần
đáng lẽ tôi nên
therefore the child
well i
vâng , tôi
tôi cũng
ồ , tôi
tốt tôi
à tôi
ừ , tôi
tôi rất
thì em
rõ tôi
tôi được

Examples of using Nên con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nên con yếu về lỉnh vực này….
This is why I am weak in this area….
Nên con chẳng bao giờ hổ thẹn.
Then I would never feel ashamed.
Nên con có thể chăm sóc chúng ta khi chúng ta già.
So that you can take care of us when we are old.
Nên con phải thật cẩn thận với nó'.
So, you have to be very careful with that.”.
Nên con muốn cô ấy nếm thử.
That's why I want her to taste it.
Nên con đã khiến 8 người phải vào nhà xác.
That's why he put eight of your men in the morgue.
Và mẹ nghĩ nên con tập trung vào các mối quan hệ.
And I think you should focus on the latter.
Nên con sẽ tới.
So I'm gonna go.
Vậy nên con cũng sẽ cố gắng thay đổi.
I want to change too. So--.
Nên con sẽ làm thế.
So that's what I'm gonna do.
Những người mà con tin tưởng. Nên con sẽ cần tập hợp quanh mình.
With people you trust. So you will need to surround yourself.
Nhưng mẹ có mang giấy nên con có thể viết thư cho bố.
But I brought paper so you can write him a letter.
Ông ấy tạo nên con người tôi?
And he built me up, you know?
Vậy nên con cứ luôn bảo mẹ đến trường đấy.
That's why I always told you to come and see me at school.
Nên con cũng sẽ không làm thế.
Hence you're not doing that, either.
Nên con phải nói thật với mẹ.
So, you have to tell me the truth.
Nên con mới tự tạo ra được hình ảnh.
So, you can create an image yourself.
Thế nên con mới gọi mẹ!
That's why I'm calling you, Mom!
Nên con sẽ cần tập hợp quanh mình những người mà con tin tưởng.
So you will need to surround yourself with people you trust.
Thế nên con phải giữ số tiền này.
That's why I need you to take this money.
Results: 435, Time: 0.0625

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English