Examples of using Nên giờ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
hắn khiến ta quên ta đã thoát, nên giờ ta nghĩ ta vẫn ở đây?
Nhưng bất thành vì người đó không ở đó, họ tổ chức tập trung để tìm xem ai, nên giờ bọn em không tin tưởng ai cả.
Còn hàng ngàn cây số, và chúng tôi có vài vấn đề. Nên giờ chỉ có Tinker
Chúa ơi. Tôi muốn mời cô làm việc. Xin lỗi, cô là hy vọng cuối cùng, nên giờ tôi không!
chị không hiểu…" bạn" nghĩa là gì, nên giờ tụi tôi sẽ làm… thứ mà chị hiểu.
Nên giờ, tôi chọn dùng tay mình để sửa xe đạp cho con trai, được chứ?
Nên giờ, tôi chọn dùng tay mình để sửa xe đạp cho con trai, được chứ?
Nên giờ là lúc cho những chiến binh cầu nguyện của chúng tôi.
Nên giờ tôi muốn làm một điều hơi khác cho cô ấy, và tôi muốn làm
Nên giờ em quá mệt để viết và đang tụt lại ở trường.
Nên giờ là lúc cho những chiến binh cầu nguyện của chúng tôi.
Là bố bị bệnh do làm ở Jutul Industries, nên giờ họ muốn bố lộ diện và kể chuyện của bố.
Nên giờ, ta có thể trở lại từ đầu,
Nên giờ tớ sẽ uống hết ly bia
Anh Hickman kể:" Cậu bé chiêu mộ cả bạn bè làm cùng, nên giờ có Ryan và 5 người bạn khác giúp đỡ ông Jose".
Tôi có thể xử lí nó… theo cách của tôi. Nên giờ tôi biết ai đứng sau vụ này.
Chồng tôi không may mất năm trước, nên giờ chỉ còn mình tôi mưu sinh ở đây.
Tôi làm việc cho bản thân mình với tư cách là một giáo viên tự do và phiên dịch viên nên giờ làm việc rất linh hoạt.
Tất cả các con đều có duyên với chùa, có duyên với thầy nên giờ mới ở đây!
Bọn ta đưa ngươi tới lúc sáu giờ chiều, nên giờ đã qua chín tiếng.