Examples of using Nóc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giá cổ phiếu J One đã tăng chạm nóc từ lúc đó.
Fan trên nóc.
Bám lấy nóc, cửa hay cái gì cũng được!
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.
Ở Nhật Bản, món cá nóc được gọi là‘ fugu'.
Nóc của một building.
Nóc và ít cửa?
Thiết kế cần phải có nóc gió để tạo sự thông thoáng.
Mục tiêu của các anh là nóc tòa nhà đó, phần mái vòm.
Chúng ta có thể nhìn thấy nóc của… Thật sự xa như thế à?
Nóc của tháp đó.
Đi lên nóc! Mẹ kiếp!
Coteccons chính thức cất nóc Landmark 81, siêu dấu ấn ngành xây dựng.
Tôi được cứu trong lúc bám vào nóc của nhà mình”.
Chiếc xe có nóc.
Những hình ảnh tuyệt đẹp trên“ nóc….
Pháo Đài Không Nóc.
Đó là chiếc xe duy nhất trong thị trấn có sừng bò trên nóc.".
Ba con mèo sáng rực đã xuất hiện trên nóc.
Mau đưa kiếm lên nóc xe.