Examples of using Nấu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi muốn nấu nước, chứ không phải nước cháo.
Mẹ tôi lúc nào cũng nấu nhiều món ăn.
Ai nấu cho anh ăn?
Trứng nấu chín hoàn hảo trong vài phút.
Các món mà vợ tôi nấu.
Thông thường chúng được nấu trực tiếp với nước để chuẩn bị nước màu.
mẹ nấu ăn;
Agustina đem cho ta bánh mì, còn mẹ cháu nấu ăn.
Và anh ta nấu dở tệ.
Ngon, chắc chắn ngon hơn anh của em nấu.
Bố nghĩ mọi thứ mẹ con nấu đều ngon tuyệt.
Còn có canh Bát Trân mà Trường Lạc nấu cho ta mỗi ngày.
Bố nhớ nấu cho mẹ đấy!!!
Tôi muốn tôi biết nấu thế nào để làm điều đó.
Còn thịt bò, thịt heo phải nấu hay đông lạnh sau 3 đến 5 ngày.
Tôi nấu nồi cơm cho mấy cậu ăn!
Tôi sẽ nấu ăn ở nhà mỗi ngày”.
Nấu mọi thứ bạn cần.
Annie nói,“ Tôi nấu mà, phải không?
Mẹ nấu cho ngươi!".