hold
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan grab
lấy
thu hút
nắm
bắt
cầm
tóm
đi
hãy
túm
hãy nắm lấy grasp
nắm bắt
nắm được
hiểu
nắm lấy
tay
hiểu được
tầm
nắm rõ
chộp lấy
níu lấy grip
độ bám
kẹp
nắm
cầm
kìm kẹp
tay cầm
sự kìm kẹp
giữ
bám chặt
báng wield
sử dụng
vận dụng
cầm
nắm
dùng
đang nắm giữ quyền
giữ to capture
để nắm bắt
để chụp
để ghi lại
để thu
để thu hút
để chiếm
chiếm được
để bắt giữ
chiếm giữ
để bắt được took
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận seized
nắm bắt
nắm lấy
chiếm
tịch thu
thu giữ
chiếm lấy
bắt giữ
bắt lấy
giành
nắm giữ
Tôi nắm chặt ý nghĩ tôi không là người xấu. I gripped tight to the simple notion that I wasn't a bad person. Cảnh sát kéo hơn nguyên phim nắm cảnh sát đường ống dẫn nước một quỵt cha. Police pull over Raw movie seizes police plumbing a deadbeat dad. Anh nắm quyền kiểm soát các đảo Falkland ở Nam Đại Tây Dương. Britain seizes control of the Falkland Islands in the South Atlantic. Cặp chân trước được thích nghi để nắm và giữ con mồi. The front pair of legs is modified for grabbing and holding prey. Như thể để phản đối lại cô, Koyuki nắm chặt lấy tay áo Kazuki. As if to oppose her, Koyuki gripped Kazuki's sleeve tightly.
Tổng thống Hilla Limann bị lật đổ trong Ghana như Jerry Rawlings J. nắm quyền. President Hilla Limann is overthrown in Ghana as Jerry J. Rawlings seizes power. Trong lịch sử, các nước nhỏ có định hướng chiến lược đã nắm quyền toàn cầu. Historically, small, strategically oriented states have wielded global power. Trò cậu làm với tay của cậu, nắm tóc đó là trò gì vậy? This thing you're doing with your hand, grabbing your hair, what's that? Trò cậu làm với tay của cậu, nắm tóc đó là trò gì vậy? The thing you do with your hand, grabbing your hair, what's that? Chỉ 1.000 người nắm 40% số bitcoin trên toàn cầu. Just 1,000 People Own 40 Percent Of The World's Bitcoins. Ở đây chính phủ nắm nhiều quyết định quan trọng. Already the government has made some important decisions. Huawei has a 25% market share, Nó nắm đến một định nghĩa tròn đạo đức, tôn trọng người lớn tuổi vv. It boils down to a circular definition of morality, respect for elders etc. Chính phủ Mỹ sẽ nắm khoảng 60% cổ phần trong GM sau tái cơ cấu. The United States government will own about 60% of the new GM. Đại úy Rogers nắm thông tin liên quan tới cái chết của Giám đốc Fury. Captain Rogers has information regarding the death of Director Fury. Have your numbers handyBà Hillary nắm phần thua nhiều hơn. Hillary has lost her majority. Why not have a nose? Florida nắm 29 phiếu đại cử tri. Florida has 29 electoral votes. Peeta nắm cánh tay tôi, đẩy tôi đến một cây. Peeta has me by the arm, pushing me toward a tree.
Display more examples
Results: 6603 ,
Time: 0.1013