NỀN DÂN CHỦ TỰ DO in English translation

liberal democracy
dân chủ tự do
a free democracy
nền dân chủ tự do
liberal democracies
dân chủ tự do
free democracy
dân chủ tự do

Examples of using Nền dân chủ tự do in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
New Zealand là những nước có nền dân chủ tự do.
Australia, and New Zealand are liberal democracies.
Báo cáo thống kê rằng ngoài Trung Quốc còn có ít nhất 74 quốc gia khác cũng tiến hành các hoạt động giám sát bằng AI, trong đó“ có một nửa số nền dân chủ tự do tiến bộ”.
In fact, according to the report,“at least 74 other countries are also engaging in AI-powered surveillance,” including half of“advanced liberal democracies.”.
Rất lâu trước khi có một nền dân chủ tự do, chúng ta cần phải có một nhà nước hoạt động( thứ chưa bao giờ biến mất ở Đức hay Nhật sau khi bị đánh bại trong Thế chiến II).
Long before you have a liberal democracy, you have to have a functioning state(something that never disappeared in Germany or Japan after they were defeated in World War II).
Phản ứng của một số chính trị gia chủ lưu là tuyên bố rằng họ không còn có thể ủng hộ nền dân chủ tự do trước bộ ba Tổng thống Nga Vladimir Putin,
The reaction of some mainstream politicians is to claim that they can no longer stand up for liberal democracy against the triangle of Russian President Vladimir Putin,
Thay vào đó, những người ủng hộ nền dân chủ tự do nên phát triển chương trình chính trị của họ,
Instead, proponents of liberal democracy should develop their political narrative or program,
Hoạt động thích hợp của một nền dân chủ tự do cần có các công dân biết tư duy phê phán về các vấn đề xã hội để thông báo cho phán xét của mình về nền quản lý thích hợp và để khắc phục những thiên kiến và thành kiến.
The proper functioning of a liberal democracy requires citizens who can think critically about social issues to inform their judgments about proper governance and to overcome biases and prejudice.
Nếu các quốc gia có nền dân chủ tự do gộp lại những nỗ lực của họ,
If the liberal democracies pooled their efforts, there seemed good reason to believe that
Không thể phủ nhận rằng, trừ khi chế độ độc đảng của Trung Quốc chuyển thành một nền dân chủ tự do, nếu không thì Mỹ
There's no denying that, unless China's one-party regime becomes a liberal democracy, the United States and China won't be
Rất lâu trước khi có một nền dân chủ tự do, chúng ta cần phải có một nhà nước hoạt động( thứ chưa bao giờ biến mất ở Đức hay Nhật sau khi bị đánh bại trong Thế chiến II).
Long before you have a liberal democracy, you have to have a functioning state(something that never disappeared in Germany or Japan after they were defeated in the second world war).
Bên cạnh đó, các hệ thống kinh tế chính trị của một nền dân chủ tự do( ủng hộ cạnh tranh tự do)
In addition, the political economies of a liberal democracy(which favors free competition) and an autocratic regime(which favors state control)
Một nền dân chủ tự do có thể có nhiều kiểu hiến pháp khác nhau:
A liberal democracy may take various constitutional forms: it may be a constitutional republic,
Thông thường, trong một nền dân chủ tự do, chúng ta bầu cho những nam nữ đại biểu với hi vọng họ sẽ nghiên cứu
Normally, in a liberal democracy, we vote for men and women expecting them to study and decide on issues that most ordinary citizens
toàn cầu” cho mọi tiêu chí, tù nền dân chủ tự do đến cuộc chiến chống đói nghèo và khủng bố.
president of the European Commission, called the EU a“global point of reference” for everything from liberal democracy to the fight against poverty and terrorism.
Nhờ có nền kinh tế tư bản chủ nghĩa có hiệu quả hơn mà các cường quốc toàn trị cánh hữu có khả năng trở thành một thách thức mạnh mẽ cho nền dân chủ tự do hơn là thách thức của Liên bang Xô viết;
Because of their more efficient capitalist economies, the right-wing totalitarian powers could have constituted a more viable challenge to the liberal democracies than the Soviet Union did;
thích nghi vốn gắn liền với cuộc sống tại một nền dân chủ tự do.
the give and take, the negotiations and adaptations that go with living in a liberal democracy.
Đối với nhiều người ở Trung Quốc, cuộc tấn công của Trump vào những trụ cột cốt lõi của nền dân chủ phương Tây đã làm suy yếu nghiêm trọng sự tin tưởng vào nền dân chủ tự do.
To many in China, Trump's attack on these core pillars of the Western system has seriously undermined the credibility of liberal democracy.
Trong bối cảnh Trung Quốc đã cởi mở hơn nhiều trong nhiều lĩnh vực so với 40 năm trướcm hệ thống chính trị của nước này vẫn chưa trở nên gần gũi hơn với nền dân chủ tự do mà các nước phương Tây đang mong đợi.
While China has been much more open in many areas compared to 40 years ago, its political system has yet to become closer to the liberal democracy that the West expected.
Ngày nay nhiều người đã dễ dàng quên rằng vào đầu những năm 1990, các lãnh đạo Nga rất quyết tâm biến đất nước của họ thành một nền dân chủ tự do, một quốc gia Âu châu,
It's easy to forget now, but in the early 1990s, leaders in Moscow were determined to turn their country into a liberal democracy, a European nation,
Như vậy sự giúp đỡ kiên trì- thật ra là đang sâu thêm- cho Đài Loan trong những năm 1990 không thể giải thích được nếu không tham chiếu sự kiện là hòn đảo này đã phát triển lên từ một thành trì chuyên chế của phe chống cộng thành một nền dân chủ tự do.
Thus the persistence-indeed the deepening-of American support for Taiwan during the 1990s cannot be explained without reference to the fact that the island was evolving from an authoritarian bastion of anti-Communism to a liberal democracy.
Vào đầu thập niên 90, các nhà lãnh đạo Moscow quyết tâm biến đất nước mình thành một nền dân chủ tự do, một quốc gia châu Âu và một đồng minh của phương Tây.
But in the early 1990s, leaders in Moscow were determined to turn their country into a liberal democracy, a European nation, and an ally of sorts of the West.
Results: 224, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English