NỔI LÊN TRÊN in English translation

float on
nổi trên
trôi nổi trên mặt
trôi trên
đang nổi bồng bềnh trên
nổi lềnh bềnh trên
emerging on
xuất hiện trên
nổi lên trên
surfaced on
bề mặt trên
rose to prominence on
emerged on
xuất hiện trên
nổi lên trên
emerge on
xuất hiện trên
nổi lên trên
floating on
nổi trên
trôi nổi trên mặt
trôi trên
đang nổi bồng bềnh trên
nổi lềnh bềnh trên

Examples of using Nổi lên trên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
là một chất ổn định để ngăn dầu tách ra và nổi lên trên mặt.
other nuts butter as a stabilizer to prevent oil from splitting and floating on the face.
Theo sau các vũ công, ca sĩ bản địa, Claudia Leitte, nổi lên trên sân khấu để biểu diễn trước đám đông.
Following the dancers native singer Claudia Leitte emerged on cetre stage to perform to the crowd.
Một nụ cười buồn nổi lên trên khuôn mặt già nua khi bà nhìn thấy Latifa.
A sad smile floated on that old person's face when she saw Latifa.
Và ngược lại những gì được gọi là ác nổi lên trên bề mặt của đồng tiền cũng chỉ là hình tướng, là ảo ảnh.
And against what is called evil emerges on the surface of the coin is just form, an illusion.
do đó một lớp ít đậm đặc hơn nổi lên trên.[ 1] Ngoài ra, vùng nước ấm hơn cũng ít đậm đặc hơn.
therefore a less dense layer that floats on top.[10] Also the warmer waters themselves are less dense.
một thách thức nổi lên trên mức độ phức tạp là hiệu quả, hoặc thiếu nó.
one challenge that emerges on top of the complexity is efficiency, or a lack thereof.
Ông Lý nổi lên trên sân khấu quốc tế như là tổ phụ của quốc gia Singapore, khi đó là một thành phố có khoảng 1 triệu dân.
Lee emerged onto the international stage as the founding father of the state of Singapore, then a city of about 1 million.
Cassini đã phát hiện một vụ nổ khi cơn bão bắt đầu nổi lên trên đường chân trời trong thời gian ban đêm của hành tinh.
Cassini detected a burst when the storm started rising over the horizon during the night time of the planet.
Từ điều này, bức màn nổi lên trên một câu chuyện hành động của cảnh sát bạn thân!
From this, the curtain rises on a buddy police action story!
đỉnh trung tâm nổi lên trên mặt nước,
the central peak emerges above the surface of the water,
Ngọn núi lửa còn hoạt động nhưng đang ngủ nổi lên trên những đám mây mưa giống như một hòn đảo trên bầu trời.
The active, yet slumbering volcano rises up above the rain clouds like an island in the sky.
Nhưng thực ra, những gì được gọi là thiện nổi lên trên bề mặt của đồng tiền nó chỉ là hình tướng, là ảo ảnh.
But really, what is called good floating above the surface of the coin which is only appearance, an illusion.
Ðèo Hải Vân nổi lên trên nền nước biển xanh ngắt của biển Ðông,
Hai Van Pass to float above the background of blue sea to the sea, stretching about 20
Các khối núi Manaslu nổi lên trên vương quốc cũ của Gorkha giữa Kathmandu và Pokhara.
The Manaslu massif rises above the old kingdom of Gorkha about halfway between Kathmandu and Pokhara.
Cũng giống như trọng lực, các tab thường xuyên được sử dụng sẽ nổi lên trên, trong khi các tab ít quan trọng hơn sẽ chìm xuống phía dưới.
Like gravity, frequently used tabs will float to the top, while less important tabs will sink to the bottom.
The Screen Calipers nổi lên trên bất kỳ các ứng dụng khác để bạn có thể đo lường bất cứ thứ gì trên màn hình của bạn.
The Screen Compass floats above any other application so you can measure any angle on your screen.
Đại bàng nổi lên trên thế giới vật lý bởi vì anh ấy tái sinh chính mình.
The eagle has risen above the physical world because he has regenerated himself.
Sáng hôm sau, cơn bão nổi lên trên Vịnh Chesapeake di chuyển theo hướng đông bắc vào khoảng 30 mph( 48 km/ h).
The next morning, the storm emerged over the Chesapeake Bay moving northeast at about 30 mph(48 km/h).
Ông Lý nổi lên trên sân khấu quốc tế như là tổ phụ của quốc gia Singapore, khi đó là một thành[…].
Lee emerged onto the international stage as the founding father of the state of Singapore,[…].
Một cái gì đó đang nổi lên trên đường chân trời gần của trải nghiệm cuộc sống của con người chúng ta.
Something is emerging over the near horizon of our human life experience.
Results: 141, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English