Examples of using Mọc lên trên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Hai dự án Oxbridge Worldbridge đầu tiên đang mọc lên trên mảnh đất cao giá tại quận kinh doanh mới nổi của Phnom Penh, khu phố Tonle Bassac.
Khi nó mọc lên trên lông mày cũ sẽ được đẩy ra một cách tự nhiên hoặc có thể được kéo ra.
Chà chuôm gai gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta,
Những nhà hàng Trung Quốc thực sự đang mọc lên trên đảo, thường có bãi đỗ xe lớn để chứa xe buýt du lịch.
Ở đây tôi muốn đề cập đến một biểu tượng là“ Núi Giao Ước” mọc lên trên mảnh đất này.
Lập luận này đã tồn tại hơn hai thập kỷ, với Somaliland đang tiến triển trong khi Somalia tiếp tục mọc lên trên bờ vực vô chính phủ.
Làm thế nào tôi có thể kể cho bạn nghe về những bức tường chi chít vết đạn và những bông hoa mọc lên trên đó?(…)?
Trong vài năm qua, các cửa hàng trà sữa đã mọc lên trên hầu hết các đường phố.
Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh quang Ðức Giê- hô- va vã mọc lên trên ngươi.
phía nam được bao phủ bởi một lưới thép giúp cây leo mọc lên trên.
sẽ khiến thịt mọc lên trên các, và che các ngươi bằng da.
Viêm giác mạc mạch máu cũng có thể, trong đó các mạch máu mọc lên trên bề mặt của khoang phía trước của mắt.
nấm mốc mới sẽ không mọc lên trên gỗ nữa.
Ở Divnomorsky, bắt buộc phải thấy hai con cá heo khổng lồ mọc lên trên Markhot Ridge như thế nào.
Đứng trên ngọn núi Hundskopf, nhiếp ảnh gia này đã chộp lấy khoảnh khắc màn sương mù che phủ thung lũng Inntal trong khi mặt trời mọc lên trên ngôi làng ở Gnadenwald, Áo.
Ngày càng nhiều“ công trình xanh” mọc lên trên mảnh đất Hiệp Phước trù phú này,
Đường chân trời thành phố bắt đầu chuyển như cao ốc văn phòng mọc lên trên cơ sở hầu như hàng năm,
Tuy nhiên niềm vui nầy chỉ mọc lên trên con đường tình yêu
niềm vui nầy chỉ mọc lên trên con đường tình yêu
Godzilla phá hủy tháp đồng hồ nổi tiếng mọc lên trên cửa hàng Wako,