NỚI LỎNG TIỀN TỆ in English translation

QE
loose monetary
tiền tệ nới lỏng
tiền tệ lỏng lẻo

Examples of using Nới lỏng tiền tệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tuy nhiên, các nhà hoạch định chính sách đã khẳng định rằng họ sẽ tiếp tục thực hiện chính sách nới lỏng tiền tệ nếu nước Úc không đạt được các mục tiêu toàn dụng nhân lục, tăng trưởng bền vững và các mục tiêu lạm phát.
However, the policymakers made it clear that they would continue the monetary ease if the country does not reach full employment, sustainable growth, and inflation targets.
Họ cũng thảo luận về Cục Dự trữ Liên bang Mỹ( FED) và việc kinh tế toàn cầu tăng trưởng chậm lại khiến các ngân hàng trung ương trên khắp thế giới chuyển sang nới lỏng tiền tệ, nguồn tin này nói.
They also talked about the Federal Reserve and the global economic slowdown that has central banks around the world moving to ease monetary conditions, this person said.
Đồng Euro, trong khi đó, đang tăng lên mặc dù Ngân hàng Trung ương Châu Âu đã nỗ lực để giữ cho đồng tiền chung yếu đi với một gói các biện pháp nới lỏng tiền tệ.
The euro, meanwhile, is rising despite the European Central Bank's best efforts to keep it weak with a package of monetary easing measures.
một gói kinh tế vĩ mô dựa trên“ 3 mũi tên” bao gồm nới lỏng tiền tệ, kích thích tài chính và cải cách cơ cấu.
Shinzō Abe was elected in 2012 and started“Abenomics”, a macroeconomic package based upon the“three arrows” of monetary easing, fiscal stimulus and structural reforms.
tiền tệ kĩ thuật số chính thức ít nhất sẽ là một cách nới lỏng tiền tệ hiệu quả mà không liên quan đến các ngân hàng.
mired in long-term stagnation, official digital currencies will at least be an efficient way of monetary easing without involving banks.
Mặc dù mức tăng trưởng đang được duy trì ở 6,4%- một tỷ lệ tốt hơn kỳ vọng- trong quý đầu 2019 nhờ các chính sách nới lỏng tiền tệ và kích thích tài chính nhưng đây vẫn là mức thấp nhất kể từ năm 1992, khi Bắc Kinh bắt đầu công bố dữ liệu GDP theo quý.
Though growth has steadied with a better-than-expected 6.4 per cent in the first quarter of this year, thanks to supporting monetary easing and fiscal stimulus, it is still the lowest rate since 1992, when Beijing began publishing quarterly GDP data.
Dự báo về chương trình nới lỏng tiền tệ đã đẩy chi phí đi vay ở eurozone xuống đến điểm mà Tây Ban Nha
Anticipation of the QE programme has driven eurozone borrowing costs down to the point where Spain can borrow for 10 years at under 1.3 per cent
Sẽ có nhiều kích thích hơn, nới lỏng tiền tệ hơn, đầu tư cơ sở hạ tầng nhiều hơn… Tất cả những điều đó sẽ hỗ trợ các công việc trong lĩnh vực sản xuất ngay cả khi hoạt động kinh doanh thấp”, Iris Pang- nhà phân tích tại ING Bank ở Hồng Kông cho biết.
There will be more stimulus, more monetary easing, more infrastructure investment, which will support the jobs in the manufacturing sector even if the business activities are low,” said Iris Pang, an analyst at ING Bank in Hong Kong.
Một số diễn biến kinh tế khác, đại đa số các công ty Nhật Bản không muốn nới lỏng tiền tệ triệt để mặc dù họ tin rằng mục tiêu lạm phát của ngân hàng trung
TOKYO(Reuters)- A vast majority of Japanese firms do not want any further radical monetary easing, even though they believe the central bank's inflation goal will either take more than three years to achieve
Dự báo về chương trình nới lỏng tiền tệ đã đẩy chi phí đi vay ở eurozone xuống đến điểm mà Tây Ban Nha
Anticipation of the QE program has driven euro zone borrowing costs down to the point where Spain can borrow for 10 years at under 1.3 percent
Krugman là người đoạt giải Nobel trong khoa học kinh tế và chủ trương thực hiện các mục tiêu lạm phát thông qua việc nới lỏng tiền tệ, đã thúc giục Thủ tướng Abe trong tháng 11 năm 2014 trì hoãn tăng thuế theo kế hoạch ban đầu cho đến tháng 10 năm 2015 nhằm chống giảm phát.
Krugman, a winner of the Nobel Memorial Prize in Economic Sciences and an advocate of setting inflation targets through monetary easing, urged Abe in November 2014 to postpone the tax hike initially planned for October 2015 to beat deflation.
Tỷ phú Dalio cho rằng thế giới đang trong“ giai đoạn cuối của chu kỳ nợ,” với các biện pháp nới lỏng tiền tệ của các ngân hàng trung ương đang đẩy giá tài sản lên,
Dalio said the world is in"the last stages of the debt cycle," with monetary easing steps by central banks pushing up asset prices, and that low interest rates leave policymakers with few monetary policy
có thể cần phải thuyết phục Washington rằng việc nới lỏng tiền tệ của họ không nhằm mục đích làm suy yếu đồng yên mà là để đấu tranh chống lại giảm phát, một quan chức Bộ Tài chính Nhật Bản cho biết.
recent remarks by U.S. President Donald Trump on currencies and might need to convince Washington its monetary easing is not aimed at weakening the yen but beating deflation, a finance ministry official said on Saturday.
tuyên bố cắt giảm lãi suất hoặc các biện pháp nới lỏng tiền tệ khác: Ngân hàng Trung ương châu Âu,
the following central banks have announced interest rate cuts or other monetary easing measures: European Central Bank, Reserve Bank of Australia,
Khi thị trường đi xuống, Ngân hàng Trung ương Trung Quốc buộc phải thực thi các chính sách nới lỏng tiền tệ để ngăn chặn tình trạng khan hiếm tiền mặt,
As the market declined, the People's Bank of China was forced to implement monetary easing policies to prevent a liquidity crunch, cutting the one-year lending rate by 0.25 percentage points to 4.85 percent
Vào tháng 6, đồng sáng lập Morgan Creek Capital và đối tác Anthony Pompliano đã dự kiến các chính sách nới lỏng tiền tệ làm sản sinh bò Bitcoin,
Morgan Creek Capital co-founder& partner Anthony Pompliano in June projected monetary easing policies as breeding grounds for bitcoin bulls,
Trong khi đó, đầu tư công tăng 6,5% không thay đổi so với báo cáo ban đầu nhờ gói kích thích kinh tế lớn của Chính phủ tăng mạnh chi tiêu tài chính, một trong ba mũi tên của chính sách“ Abenomics” cùng với việc nới lỏng tiền tệ và chính sách tăng trưởng kinh tế nhằm tiếp thêm sinh lực cho đầu tư ở khu vực tư nhân.
Public investment, meanwhile, jumped 6.5 percent, unchanged from the initial report, on the back of massive fiscal spending, one of the three arrows of the“Abenomics” policy mix along with drastic monetary easing and an economic growth strategy aimed at invigorating private-sector investment.
được sử dụng để tăng cường nới lỏng tiền tệ sau khi nền kinh tế lớn thứ ba thế giới này phụ thuộc quá nhiều vào chính sách tiền tệ trung hòa.
he told reporters that Japan had not emerged from deflation and fiscal policy should be used to reinforce monetary easing after the world's third-largest economy has depended too much on accommodative monetary policy.
tăng cường cho chính sách nới lỏng tiền tệ tích cực và sáng tạo của Cục Dự trữ Liên bang.
reinforced the US Federal Reserve's aggressive and innovative monetary easing.
Washington cũng kêu gọi đưa vào hiệp định điều khoản tiền tệ- nhằm ngăn chặn sự mất giá tiền tệ- có thể là một vấn đề nhạy cảm đối với Nhật Bản vì nền kinh tế của nước này đã được hưởng lợi từ sự mất giá của đồng yên trong bối cảnh ngân hàng Nhật Bản nới lỏng tiền tệ trong những năm gần đây.
Washington's call for the inclusion of a currency provision- aimed at preventing currency devaluation- could be a sensitive issue for Japan because its economy has benefited from the depreciation of the yen amid aggressive and unorthodox monetary easing by the Bank of Japan in recent years.
Results: 91, Time: 0.0281

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English