Examples of using Nợ quốc gia in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều đó có thể khiến cho lãi suất ở các nước đó tăng vọt và nợ quốc gia của họ sẽ tăng nhanh chóng, vì thế khiến họ thực sự mất khả năng chi trả.
Nhưng thị trường đã sụp đổ và nợ quốc gia thực tế đang gia tăng- đã vượt quá nợ của nhiều nền kinh tế phát triển.
Chính phủ Chypre tìm kiếm sự trợ giúp quốc tế vì các ngân hàng nước này bị lỗ nặng vì chương trình tái cấu trúc nợ quốc gia của Hy Lạp.
Những bước này bao gồm kiểm soát nợ quốc gia và sử dụng nguồn năng lượng trong nước.
Thế giới đang chìm trong nợ nần: nợ cá nhân, nợ quốc gia, nợ thẻ tín dụng, nợ thế chấp.
Nếu không có đủ đô la Mỹ để trả nợ quốc gia, thì Cục Dự trữ Liên bang chỉ có thể in thêm.
Trump nói rằng anh ta không quan tâm đến vụ nổ nợ quốc gia bởi vì' Tôi sẽ không ở đây'.
Vậy mới nói việc trả nợ quốc gia mà không gắn với việc cải tổ hệ thống ngân hàng, là điều không thể.
Nợ quốc gia xuất hiện khi chính phủ chi tiêu nhiều hơn số tiền mà nó thu được từ thuế và các nguoonfthu khác( dẫn tới thâm hụt ngân sách).
Công ty quản lý nợ quốc gia có lẽ là không thể đưa ra những nội dung hài hước( rất vui lòng với những chứng minh rằng tôi sai ở đây).
Họ được phép củng cố nợ quốc gia và tăng số tiền từ người dân bằng các khoản thuế trực tiếp.
Được quan tâm nhất hiện nay là các tích lũy nợ quốc gia, hiện đang vượt quá 22 nghìn tỷ đô la.
Liên quan nhất là tích lũy nợ quốc gia, hiện đang vượt quá 22 nghìn tỷ đô la.
Bogart cũng cảnh báo về núi nợ quốc gia đang tăng, đã đạt 22 nghìn tỷ đô la chỉ riêng tại Mỹ trong tháng này.
Bất cứ điều khoản nào quy định về vấn đề nợ quốc gia và các nghĩa vụ quốc gia khác;
Từ khi Obama nhậm chức, nợ quốc gia của Hoa Kỳ đã tăng 50%.
Khi nợ quốc gia của Hoa Kỳ tăng đáng kể từ năm 2002 đến 2007,
Hạn an toàn nợ quốc gia, nợ công,
trả hầu hết nợ quốc gia.
khoản đầu tư của Ankara vào nợ quốc gia của Mỹ đã giảm xuống 28,8 tỷ USD.