Examples of using Quốc gia anh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh NHS Làm Lộ Thông Tin 150,000 Bệnh Nhân.
Có một sinh viên đại học quyết định sẽ trải qua một năm học ở nước ngoài tại một quốc gia anh đã từng đọc biết nhưng chưa hề viếng thăm.
Ông cũng xuất hiện trong 30 trận cho đội tuyển quốc gia Anh từ năm 1994 đến năm 2001.
biểu tượng đại diện cho quốc gia Anh.
Cô có nhiều kinh nghiệm làm chuyên gia dinh dưỡng chuyên khoa dạ dày tại Sở Y tế Quốc gia Anh và đam mê dinh dưỡng dựa trên bằng chứng kết quả.
Trong năm 1704 ngoại hối đã diễn ra giữa các đại lý hoạt động vì lợi ích của các quốc gia Anh và Hà Lan.
Có một sinh viên đại học quyết định sẽ trải qua một năm học ở nước ngoài tại một quốc gia anh đã từng đọc biết nhưng chưa hề viếng thăm.
Chính tình yêu dành cho múa cổ điển đã khiến cô trở thành người ủng hộ rất lớn cho Đoàn ballet Quốc gia Anh sau này.
bao gồm rất nhiều máy ở Cơ quan Y tế Quốc gia Anh( NHS).
Một nhẫn kim cương Cartier giá 1,4 triệu USD đã bị Cơ quan Tội phạm Quốc gia Anh( NCA) tịch thu trong cuộc điều tra.
Gordon Brown đã công bố rằng chính phủ lên kế hoạch để mở các dữ liệu bản đồ từ Ordnance Survey, cơ quan bản đồ quốc gia Anh.
In 2013, The Ocean at the End of the Lane đã được bầu chọn là Cuốn sách của Năm trong Giải Sách Quốc gia Anh.
giám đốc nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm Vật lí Quốc gia Anh.
giám đốc nghiên cứu tại Phòng thí nghiệm Vật lí Quốc gia Anh.
Hiện tại nạn nhân lớn nhất của WannaCry là Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh( NHS).
kết hợp với các thế mạnh từ Giáo trình quốc gia Anh.
Một trong số những công ty bị nhiễm là Cơ quan Y tế Quốc gia Anh, The Guardian báo cáo.
thuộc sở hữu tư nhân đã điều khiển các món nợ quốc gia Anh ntn, đến mức mà Quốc hội buộc phải đặt ra các loại thuế má không công bằng trên thuộc địa Mỹ.
trang xổ số Quốc gia Anh đã bị ảnh hưởng nghiêm trọng:
Chẳng hạn như: virus WannaCry khiến hệ thống Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh“ phát khóc” vì mất 100 triệu đô la,