Examples of using
Nam giới trong độ tuổi
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Trong ví dụ trên, bạn đã thu hẹp thị trường mục tiêu của mình là: nam giới trong độ tuổi từ 20 đến 60 có râu.
In the example we just used, you have already narrowed your target market to men between the ages of 20 and 60 who have beards.
Ở Hàn Quốc, tất cả nam giới trong độ tuổi từ 18 đến 35 đều phải thực hiện nghĩa vụ quân sự trong khoảng 2 năm( 21 tháng đối với quân đội, 23 tháng đối với hải quân và 24 tháng đối với không quân).
In South Korea, all able-bodied Korean men aged 18 to 36 are required to serve in the military for about two years-- 21 months for the Army, 23 months for the Navy and 24 months for the Air Force.
Các nhà nghiên cứu thấy rằng liệu pháp hormone kết hợp với bức xạ làm giảm tử vong do ung thư ở nam giới trong độ tuổi 76- 85 gần 50% so với những người đàn ông chỉ được điều trị bằng hormone.
The researchers found that hormone therapy plus radiation reduced cancer deaths by nearly 50 percent in men aged 76 to 85 compared to men who only received hormone therapy.
Đồng thời, nam giới trong độ tuổi từ 16 đến 60, trong đó có học sinh trung học,
Simultaneously, males between the ages of 16 and 60, including high school students,
Trong các nghiên cứu ở phụ nữ và nam giới trong độ tuổi từ 12- 71 tuổi, có 15,1% bệnh nhân trong nhóm sử dụng levocetirizine 5 mg gặp phải ít nhất một tác dụng không mong muốn của thuốc so với 11,3% ở nhóm dùng giả dược.
In therapeutic studies in women and men aged 12 to 71 years, 15.1% of the patients in the levocetirizine 5 mg group had at least one adverse drug reaction compared to 11.3% in the placebo group.
Từ đầu năm 2014, chính quyền Kiev đã công bố một kế hoạch tham vọng nhằm tuyển thêm 104.000 nam giới trong độ tuổi từ 20 đến 60 tham gia vào chiến dịch“ chống khủng bố” tại miền đông nước này.
In January, Ukraine announced an ambitious plan to mobilize nearly 104,000 men aged 20-60 to continue Kiev's so-called'anti-terrorist campaign' in the country's east.
Chỉ một phần tư số người được hỏi, chủ yếu là nam giới trong độ tuổi 20- 44, có thể xác định tiền điện tử là gì,
Only one quarter of the respondents, mostly men aged 20-44, could identify what cryptocurrencies are, while 58 percent
khoảng 820 000 phụ nữ và nam giới trong độ tuổi 15- 24 mới bị nhiễm HIV ở các nước thu nhập thấp
about 820 000 women and men aged 15-24 were newly infected with HIV in low- and middle-income countries;
D huyết thanh và sự xuất hiện đau đầu ở khoảng 2.600 nam giới trong độ tuổi từ 42 tới 60.
vitamin D levels and occurrence of headache in approximately 2,600 men aged between 42 and 60 years.
Các tỷ lệ tự sát cao nhất đối với nam giới Úc ở 2015( 39.3 trên mỗi người 100,000) là ở nam giới trong độ tuổi 85- plus, với các trường hợp tử vong 68 được báo cáo trong nhóm tuổi này.
The highest suicide rate for Australian males in 2015(39.3 per 100,000 people) was in men aged 85-plus years, with 68 deaths reported overall in this age group.
Nếu bạn là một nam giới trong độ tuổi của 18 và 26 và sống ở Hoa Kỳ,
If you are a male between the ages of 18 and 26
Khoảng 90% khách hàng của cô là nam giới trong độ tuổi từ 20 đến 74, nhiều người trong họ bị chấn thương nặng
About 90% of her clientele are men between the ages of 20 and 75, and she says many suffer from severe traumatic diseases or disabilities that prevent
Bốn mươi bốn phần trăm nam giới trong độ tuổi từ 60 đến 69 bị ảnh hưởng bởi rối loạn cương dương
Forty-four percent of men between the agesof 60 and 69 years are affected by erectile dysfunction and 70 percent of
tỷ lệ nam giới trong độ tuổi 25 không có việc làm đã tăng hơn gấp ba, từ năm phần trăm đến 54 phần trăm.
the share of men aged 25- 54 without work has more than tripled, from five percent to 16 percent.
Trong khi khả năng này tự nhiên giảm theo tuổi- ED được ước tính sẽ ảnh hưởng 20- 40% nam giới trong độ tuổi 60 và 69- nó cũng có thể là một vấn đề ảnh hưởng đến những người đàn ông trẻ tuổi..
While this capacity naturally decreases with age- ED is estimated to affect 20-40% of men between the agesof 60 and 69- it can also be a problem that affects younger men.
Một nghiên cứu khác cho thấy ung thư gan tại Việt Nam giết chết khoảng 10% nam giới trong độ tuổi từ 50 đến 69 mỗi năm, cao hơn một phần ba so với mức trung bình toàn cầu.
Another study found that liver cancer kills roughly 10% of men between the agesof 50 and 69 each year, a third higher than the global average.
tỷ lệ nam giới trong độ tuổi 25 không có việc làm đã tăng hơn gấp ba, từ năm phần trăm đến 54 phần trăm.
the share of men ages 25 to 54 without work has more than tripled, from 5 percent to 16 percent.
Tại Nhật Bản trong 2010: một chính phủ chính thức khảo sát nhận thấy rằng 36% nam giới trong độ tuổi 16- 19 không có hứng thú với tình dục hoặc có ác cảm với nó.
In Japan in 2010: an official government survey found that 36% males aged 16-19“have no interest in sex or have an aversion to it”.
Trong ví dụ chúng tôi vừa mới sử dụng, bạn đã thu hẹp thị trường mục tiêu của mình thành sản phẩm cho nam giới trong độ tuổi từ 20 đến 60 tuổi và có râu.
In the example we just used, you have already narrowed your target market to men between the ages of 20 and 60 who have beards.
Ông Heitz cũng cho biết nhiều người bị bắt trong trận chiến với cảnh sát là nam giới trong độ tuổi từ 30 đến 40, thường đến từ các vùng xa thủ độ Paris, họ tấn công phía cảnh sát trong khi tự xưng là một phần của phong trào" áo vàng".
He said many of those arrested in battles with police were men aged between 30 and 40, often from regions far from Paris, who had“come to fight police while claiming to be part of the gilets jaunes movement”.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文