Examples of using Nanh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Paris? Ở đây ma cà rồng chỉ cần một cặp nanh.
Sam, đó là 1 cái răng nanh.
Tôi bẻ gãy nanh kẻ ác.
Tôi bẻ gãy nanh kẻ ác.
Con quái thú cuối cùng đã nhe nanh bẩn thỉu ra với linh vật của trường, Koneko- chan, người có thân hình nhỏ bé dễ thương.
Các bộ răng không có răng cửa hoặc răng nanh, chỉ là một bộ răng má, không được phân biệt rõ ràng thành răng hàm và răng tiền hàm.
Nanh và da lấy được từ quái vật trong bán đảo được bán với giá cao.
Germain tóc vàng cắn vào khóe môi bằng chiếc răng nanh của mình, rồi cô ta vung Chambord của mình theo chiều ngang mặc dù nó đã hỏng.
Ngoài ra, Harvestmen thiếu các tuyến tơ( chúng không thể tạo ra mạng lưới), nanh và nọc độc; tất cả các đặc điểm của nhện.
Xin hãy bẻ răng trong miệng chúng nó; Hỡi Ðức Giê- hô- va, xin hãy gãy nanh của các sư tử tơ.
Loài này đã phát triển tốt răng nanh, nhô ra từ miệng của con đực trưởng thành.
Nanh Trắng khảo sát thế giới bạo lực của dã thú, và thế giới không kém phần bạo lực của nhân loại được- xem- là- văn- minh.
Vì vậy CHÚNG TÔI KHÔNG MUỐN LÀM VIỆC CỦA GENIUS CỦA HƯỚNG D ON CỦA CHÚNG TÔI với nanh của đám đông hoặc thậm chí của một công ty được lựa chọn.
Tôi từng xem bộ phim“ Nanh trắng” được chuyển thể theo cuốn sách cùng tên của Jack London về chuyến đi tìm vàng tới Klondike.
Năm 1960, một vài răng nanh được phát hiện tại nơi trú ẩn Ana Paia, trên Mo' orea.
Buồng tiếp theo bắt đầu với một hàng nhỏ của răng và răng nanh thú vị chà xát và kéo vào bạn.
Như bạn đã từng thấy, các dây nối với sáu răng cửa trước với các vòng gần nanh cho phép điều chỉnh nhỏ khi răng….
Carlos chặn một đòn đánh bằng nanh cuối và ma thuật của Serge ra đòn quyết định.
Ả St. Germain tóc vàng cắn vào khóe môi bằng chiếc răng nanh của mình, rồi cô ta vung Chambord của mình theo chiều ngang mặc dù nó đã hỏng.
Tuy nhiên, Simone- san cũng đã gửi thư, bởi vì không có nhiều nhà cung cấp nên cô ấy muốn chúng ta tăng số lượng của nanh và da.”.