Examples of using New order in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
nhóm kế thừa của nó là New Order, Buzzcocks, The Stone Roses,
nhóm kế thừa của nó là New Order, Buzzcocks, The Stone Roses,
Old Tobe Amish và Roman Amish ở phe bảo thủ, trong khi New Order Amish( được thành lập vào đầu những năm 1960), New Order Tobe Amish the New Order Amish Christian Fellowship ở phía tiến bộ hơn.
Điều này có thể thực hiện bằng lệnh“ Tools- New Order”, nút New Order của thanh công cụ“ Standard”,
Depeche Mode, New Order, The Human League,
Công cụ New Order.
Nút“ New order“ không hoạt động.
F9: Mở cửa sổ“ New Order”.
New order Support Đăng nhập.
Sử dụng Tools-> New order menu sequence; hoặc là.
Click vào‘ New Order' ở thanh công cụ‘ Standard'.
Và cũng như vậy, album của New Order được ra đời.
Chọn‘ New Order' từ danh sách thả xuống của‘ Tools'.
Phiên bản Wolfenstein: The New Order cũng đi theo hướng đó.
Click chuột phải vào 1 sản phẩm trên‘ Market Watch', chọn‘ New Order'.
Thương mại/ New Order.
Technique là album thứ năm của New Order, phát hành năm 1989 bởi hãng Factory Records.
Technique là album thứ năm của New Order, phát hành năm 1989 bởi hãng Factory Records.
và trong Wolfenstein: New Order.
Nhấn phím F9 trên bàn phím của bạn( thao tác này sẽ mở" New Order window).