Examples of using Ngài william in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trong số những người bạn ủng hộ ý tưởng này của Baden- Powell có Ngài William Alexander Smith,
Đại đội Lữ đoàn Nam đầu tiên được Ngài William Smith thành lập vào ngày 4 tháng 10 năm 1883 tại Hội trường Free Church Mission,
Trong số những người bạn ủng hộ ý tưởng này của Baden- Powell có Ngài William Alexander Smith,
một phần có cảm hứng từ khám phá ra Sao Thiên Vương trước đó ở đúng vị trí" tiên đoán" theo quy luật này của Ngài William Herschel năm 1781.
Ngài William đang ốm.
Không phải là ngài William.
Ngài William chỉ mỉm cười.
Ngài William không nói gì nhiều.
Ngài William hiện không tiếp khách.
Ngài William… hãy đứng dậy.
Ngài William và quý bà Ingleby.
Ngài William… hãy đứng dậy.
Ngài William Peel- Thống đốc Hong Kong.
Tôi là thanh tra Abberline. Ngài William?
Tôi là thanh tra Abberline. Ngài William?
Ngài William- Và sẽ đánh thắng!
Và sẽ đánh thắng!- Ngài William.
Ngài William- Và sẽ đánh thắng!
Xin Ngài William, hãy nói riêng với tôi.