Examples of using Ngày càng có nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày càng có nhiều công ty đang làm theo cách như vậy.
Ngày càng có nhiều người giàu trong thành phố.
Ngày càng có nhiều tiền bạc đến với cuộc đời tôi.
Ngày càng có nhiều tiền hơn được bơm vào ngân hàng.
Ngày càng có nhiều người nhận được sức mạnh.
Tôi mong ngày càng có nhiều chính trị gia giống như anh.
Về mặt cấu trúc, ngày càng có nhiều phần thưởng cho báo chí giáo phái.
Ngày càng có nhiều người Nga ngoái lại nhìn về một giai đoạn xa xưa hơn trong lịch sử.
Ngày càng có nhiều người cảm thấy lạc quan về triển vọng của thị trường việc làm.
Ngày càng có nhiều nhà thông minh với Mijia: bộ điều khiển cho rèm cửa đến?
Việt Nam mong muốn ngày càng có nhiều doanh nghiệp Singapore tới đầu tư.
Thực tế cho thấy rằng ngày càng có nhiều khách sạn được xây dựng.
Ngày càng có nhiều người Mỹ tự sát.
Khác với các nhà phát triển, ngày càng có nhiều thương nhân chấp nhận Litecoin.
Twitter: Ngày càng có nhiều người sử dụng công cụ này để tìm việc làm.
Ngày càng có nhiều người chuyển đến các đô thị lớn.
Tuy nhiên, ngày càng có nhiều thừa nhận rằng.
Ngày càng có nhiều thiết bị mới đang sử dụng Wi- Fi Direct.
Ngày càng có nhiều người Mỹ được xếp vào tầng lớp trung.
Ngày càng có nhiều người thiết lập những thói quen lành mạnh hơn.