NGÀY CÀNG CÓ NHIỀU in English translation

more and more
ngày càng nhiều
nhiều hơn và nhiều hơn nữa
ngày càng có nhiều
ngày càng
nhiều hơn và nhiều
càng ngày càng
hơn và
hơn và nhiều hơn
càng
thêm và thêm nữa
have more
có nhiều
có thêm
có hơn
còn nhiều
gặp nhiều
có nhiều hơn nữa
there is growing
there are more
có thêm nhiều
có nhiều
có thêm
there is an increasing number
increasingly there is
there has been increasing
have increasingly
đã ngày càng
ngày càng có
đã tăng cường
lot more
nhiều hơn
rất nhiều
thêm nhiều
nhiều nữa
quá nhiều
có nhiều
càng nhiều
getting more

Examples of using Ngày càng có nhiều in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày càng có nhiều công ty đang làm theo cách như vậy.
A lot more companies are doing things this way.
Ngày càng có nhiều người giàu trong thành phố.
There were more and more illegals in town.
Ngày càng có nhiều tiền bạc đến với cuộc đời tôi.
A lot more money is flowing into my life.
Ngày càng có nhiều tiền hơn được bơm vào ngân hàng.
But there's more and more money being pumped into the industry.
Ngày càng có nhiều người nhận được sức mạnh.
A lot more people are getting powers.
Tôi mong ngày càng có nhiều chính trị gia giống như anh.
I wish there were more politicians like you.
Về mặt cấu trúc, ngày càng có nhiều phần thưởng cho báo chí giáo phái.
Structurally, there are increasing rewards for sectarian journalism.
Ngày càng có nhiều người Nga ngoái lại nhìn về một giai đoạn xa xưa hơn trong lịch sử.
Russians are increasingly looking to an earlier period of history.
Ngày càng có nhiều người cảm thấy lạc quan về triển vọng của thị trường việc làm.
Many more people feel optimistic about their prospects in the labor market.
Ngày càng có nhiều nhà thông minh với Mijia: bộ điều khiển cho rèm cửa đến?
House ever more smart with Mijia: controller for incoming tents?
Việt Nam mong muốn ngày càng có nhiều doanh nghiệp Singapore tới đầu tư.
She wants more Singaporean businesses to invest.
Thực tế cho thấy rằng ngày càng có nhiều khách sạn được xây dựng.
They point out that more hotels are being built.
Ngày càng có nhiều người Mỹ tự sát.
And more Americans are killing themselves.
Khác với các nhà phát triển, ngày càng có nhiều thương nhân chấp nhận Litecoin.
Other than developers, there are a growing number of merchants who accept Litecoin.
Twitter: Ngày càng có nhiều người sử dụng công cụ này để tìm việc làm.
Twitter: People are increasingly using this tool to find jobs.
Ngày càng có nhiều người chuyển đến các đô thị lớn.
And more people are moving into large cities.
Tuy nhiên, ngày càng có nhiều thừa nhận rằng.
However, it is increasingly recognised that.
Ngày càng có nhiều thiết bị mới đang sử dụng Wi- Fi Direct.
Nowadays more and more new devices are using Wi-Fi Direct.
Ngày càng có nhiều người Mỹ được xếp vào tầng lớp trung.
Increasingly more Americans joined the middle class.
Ngày càng có nhiều người thiết lập những thói quen lành mạnh hơn.
Many more people are adopting healthy habits.
Results: 594, Time: 0.0556

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English