DO NOT HAVE MUCH in Vietnamese translation

[dəʊ nɒt hæv mʌtʃ]
[dəʊ nɒt hæv mʌtʃ]
không có nhiều
do not have much
no more
without many
without a lot
do not have a lot
there's not much
there are not many
không còn nhiều
there is not much
don't have much
no more
there are no more
chưa có nhiều
there are not many
don't have much
there is not much
there has not been much
has not had much
don't have a lot
chẳng có nhiều
don't have much
there are not many
never had much
there is no
may not have much
ko có nhiều
don't have much
there's not a lot

Examples of using Do not have much in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Always complete work on time and do not promise anything if you are unsure or do not have much experience in the field that.
Luôn hoàn thành công việc đúng thời hạn và không hứa làm bất cứ việc gì nếu bạn chưa chắc hoặc chưa có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.
However, at present most of the trainees do not have much knowledge of policy and policy.
Tuy nhiên, hiện nay đa số các học viên chưa có nhiều kiến thức chính sách, VĐCS.
If you have an inventory of your kitchen counter and know that you do not have much room to work,
Nếu bạn đang dùng cổ phiếu của quầy bếp của bạn và nhận ra bạn không có nhiều không gian để làm việc với,
This is especially true if you do not have much money to put into your marketing budget.
Điều này đặc biệt đúng nếu bạn không có quá nhiều tiền trong ngân sách marketing.
If you do not have much time for travel, you can exercise
Nếu như bạn không có quá nhiều thời gian cho việc đi lại
One last suggestion is: please do not have much expectation that you are going to achieve something very special.
Một đề nghị cuối cùng: xin đừng có quá nhiều kỳ vọng bạn sẽ thực hiện được một cái gì rất đặc biệt.
With them, you can have a touch of freshness and nature in your home, even if they do not have much space.
Với chúng, bạn thể sự tươi mát và thiên nhiên trong nhà của bạn ngay cả khi chúng ta không có nhiều không gian.
something could happen to me but let's be realistic, at my age I do not have much to lose,” the pope said.
chúng ta suy nghĩ một cách thực dụng thì ở tuổi này, tôi chẳng còn nhiều thứ để mất", Giáo hoàng nói.
If you are committed to a particular notion of happiness, you do not have much chance to be happy!
Nếu bạn ràng buộc vào một quan niệm đặc biệt về hạnh phúc thì bạn ít có cơ hội sung sướng rồi!
Governor Satyapal Malik recently claimed that the Kashmiri youth are turning to the gun also because they do not have much to do in the evenings.
Mới đây, Thống đốc Satyapal Malik đã tuyên bố rằng thanh niên vùng Kashmir đang chuyển sang dùng súng bởi họ không có quá nhiều thứ để làm vào các buổi tối.
When it comes to mobile SERPs(search engine results pages), you do not have much space to work with them.
Khi nói đến SERPS di động( các trang kết quả công cụ tìm kiếm), bạn có ít phòng để làm việc với.
A web link from the New york city Times is possibly worth regarding 10,000 web links from websites that do not have much authority.
Một liên kết từ Thời báo New York lẽ trị giá khoảng 10.000 liên kết từ các trang web mà don có nhiều quyền hạn.
These questions are often asked by newcomers who are familiar with this type of activity and, as expected, do not have much knowledge and experience.
Những câu hỏi này thường được hỏi bởi những người mới bắt đầu tự giới thiệu về loại nỗ lực này và dự kiến họ không có nhiều kiến thức và kinh nghiệm.
In the marketplace of modern employment, many of us do not have much of this space.
Trong thị trường việc làm hiện đại, nhiều người trong chúng ta không có nhiều không gian này.
You do not have much time to wait for finishing downloading a large-sized file by using Orbit Downloader, but you also do not want to turn off this process because
Bạn không có nhiều thời gian để chờ đợi một file dung lượng lớn tải xong khi sử dụng Orbit Downloader,
Accelerated study is suitable for students who do not have much time as overseas Vietnamese to return to the country,
Học cấp tốc phù hợp với các bạn học viên không có nhiều thời gian
Enterprises of the two countries do not have much information about each other's investment and business environment, as well as little opportunity to contact
Doanh nghiệp hai nước chưa có nhiều thông tin về môi trường đầu tư- kinh doanh của nhau,
We do not have much demand for the construction of an oil refinery near the Caspian Sea because we do not produce oil there,
Chúng tôi không có nhiều nhu cầu xây dựng nhà máy lọc dầu gần biển Caspi,
Thanks to the firm's stock structure, its public investors, even those with $1 billion(£ 70 million) holdings, do not have much say on the company's future.
Nhờ cấu trúc cổ phần của công ty, các nhà đầu tư công khai- ngay cả khi sở hữu số cổ phiếu trị giá 1 tỷ USD- cũng chẳng có nhiều tiếng nói tính chất quyết định tương lai của Facebook.
This game is said to be one of the most difficult games for kids who do not have much time to study as well as explore the gameplay of this game.
Trò chơi này được cho là 1 trong những trò chơi khôn xiết khó đối sở hữu những em nhỏ ko có nhiều thời gian nghiên cứu cũng như tậu tòi phương pháp chơi của trò chơi này.
Results: 259, Time: 0.0703

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese