Examples of using Ngôn ngữ của hoa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn biết hoa cúc mang ý nghĩa gì trong ngôn ngữ của hoa không?
Ngôn ngữ của hoa Calla là tình yêu,
Ví dụ trích dẫn ý nghĩa này là" ngôn ngữ ngón tay," ngôn ngữ của hoa"," ngôn ngữ của bức tranh," và" toán học là một ngôn ngữ phổ hiểu.".
Ngôn ngữ của hoa Calla là tình yêu, thánh thiện, thanh lịch,
Một số thuật ngữ chúng tôi đã sử dụng cho ngôn ngữ thực vật là' Ngôn ngữ của hoa',' Ngôn ngữ của thực vật' và' Học thuyết về chữ ký',
Ngôn ngữ của loài hoa này thật tinh tế.
Ngôn ngữ của bó hoa chính là tình yêu và sự quan tâm.
Mỗi màu có ý nghĩa riêng của nó trong ngôn ngữ hoa của tình yêu.
Mỗi màu có ý nghĩa riêng của nó trong ngôn ngữ hoa của tình yêu.
Theo ngôn ngữ hoa của Nhật Bản,
Theo ngôn ngữ hoa của Nhật Bản,
Một phần là do đặc điểm ngôn ngữ của tiếng Hoa.
Ngôn ngữ của hoa và những vật lặng câm!
Vì thế trong ngôn ngữ của hoa, Queen Anne' s lace biểu tượng cho sự bảo tồn.
Ý nghĩa ngôn ngữ của hoa sử dụng làm lễ vật- Hoa Đà Lạt.
Ngôn ngữ của hoa dành cho hoàng tử mới.
Khen F1- một lời khen trong ngôn ngữ của hoa.
Một cách là thông qua floriography- ngôn ngữ của hoa.
Hãy nói ra tiếng lòng của bạn với người yêu bằng ngôn ngữ của hoa.
Ý nghĩa ngôn ngữ của hoa sử dụng trong các ngày lễ.