Examples of using Ngăn họ lại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vậy thì chúng ta phải ngăn họ lại.
tôi có thể ngăn họ lại.
Tôi muốn ngăn họ lại.
Ngăn họ lại!
chúng ta biết cách ngăn họ lại.
Bà đã cố ngăn họ lại.
Phải ngăn họ lại.
Và mọi người đều ra sức ngăn họ lại, nhưng họ không chịu dừng bước;
Ngăn họ lại!
Ngăn họ lại! Ông phải đi đi!
Ta ngăn họ lại, ta giam họ. .
Anh nên ngăn họ lại chứ!
Phải ngăn họ lại.
Phải ngăn họ lại chứ?
Mẹ phải ngăn họ lại trước khi quá muộn.
Tôi đã cố ngăn họ lại, mà….
Hãy ngăn họ lại trước khi quá muộn.
Tôi sẽ cố gắng ngăn họ lại.