Examples of using Người neanderthals in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
các phát hiện trong một mái đá bị đổ ở Italy năm 2013 cũng khẳng định rằng, người Neanderthals có một không gian sử dụng được săp xếp có tổ chức.
trong một số trường hợp giống như người Neanderthals, thành những loài riêng biệt.
Dựa trên phân tích nghiên cứu của một số di chỉ khảo cổ học chưa biết đến, giáo sư Jürgen Richter từ Trung tâm hợp tác nghiên cứu 806- Con đường của chúng ta tới châu Âu đã đi đến kết luận rằng, người Neanderthals đã đạt dân số cực đại trước khi giảm một cách nhanh chóng và họ thậm chí đã bị tuyệt chủng.
Hóa ra người Neanderthals là thông minh.
Điều gì xảy ra với người Neanderthals?
Hóa ra người Neanderthals là thông minh.
Cậu có thấy người Neanderthals gần đây không?
Thế nhưng người Neanderthals không hoàn toàn biến mất.
Thế nhưng người Neanderthals không hoàn toàn biến мấƬ.
Không thấy hiện diện người Neanderthals ở Châu Phi.
Thậm chỉ có thể đem người Neanderthals quay lại?
Thế nhưng người Neanderthals không hoàn toàn biến mất.
Người hiện đại từng giao phối với người Neanderthals?
Thế nhưng người Neanderthals không hoàn toàn biến mất.
Rùng rợn tộc người Neanderthals ăn thịt lẫn nhau?
Thế nhưng người Neanderthals không hoàn toàn biến mất.
Người Neanderthals là một loài trong chi Người đã tuyệt chủng.
Vậy mà mày lại mang theo hai người Neanderthals quyến rũ này. Riêng tư,.
Người Neanderthals thực sự không bị tuyệt chủng mà bị con người chúng ta.