Examples of using Người rohingya in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Malaysia phát hiện thuyền chở người Rohingya.
Bangladesh sắp lập các trại lớn cho người Rohingya.
Philippines lên kế hoạch định cư cho 3.000 người Rohingya.
Quốc tế viện trợ hơn 344 triệu USD giải quyết khủng hoảng người Rohingya.
Bangladesh: Sẽ Đưa 100,000 Người Rohingya Về Myanmar.
Người Rohingya nói rằng họ là con cháu của những người Hồi giáo,
Sự bức hại người Rohingya không thể chỉ được coi là một vấn đề nội bộ của Myanmar nữa.
Người Rohingya bị hạn chế tiếp cận với giáo dục
Khoảng 300 ngàn người Rohingya tạm trú trong các trại tị nạn ở Kutupalong và Nayapara từ những năm 1990.
Tổ chức Ân xá Quốc tế nói những người Rohingya đang ở trong làng
Người Rohingya từ lâu đã bị phân biệt đối xử,
Trong khi đó, báo cáo của quân đội cho rằng người Rohingya tự đốt nhà để thu hút công luận quốc tế.
Hầu hết người Rohingya sống ở khu vực này mới đến đây,
Image caption Hàng trăm ngàn người Rohingya hiện đang sống tại các trại tị nạn như trong hình ở Bangladesh.
Chính quyền và quân đội Myanmar- cùng với nhiều công dân Myanmar- gọi người Rohingya là“ Bengalis”
Một nhóm người Rohingya tại khu định cư tạm thời Leda ở Bazar,
Người Rohingya theo đạo Hồi sống chủ yếu ở Myanmar- phần lớn ở bang Rakhine- nơi họ không được coi là công dân và đã phải chịu nhiều thập kỷ bị ngược đãi.
Hơn 6.500 người Rohingya hiện đang bị mắc kẹt trên một dải đất không phân định giữa Miến Điện và Bangladesh.
Malaysia đã đón hơn 45.000 người Rohingya trong mấy năm qua nhưng lúc này tuyên
Từ đó tới nay, hàng chục ngàn người Rohingya đã bị buộc phải ở trong các khu giống