NGẢ in English translation

lean
nạc
dựa
tinh gọn
gầy
nghiêng
gọn gàng
tựa
ngả
cúi
recline
ngả
nằm
dựa ngửa
tựa
fall
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
tip
mẹo
đầu
lời khuyên
mũi
chóp
tiền boa
boa
tips
way
cách
đường
lối
chiều
hướng
kiểu
theo
reclining
ngả
nằm
dựa ngửa
tựa
turned
biến
bật
quay
rẽ
lượt
xoay
chuyển sang
chuyển
lần lượt
trở
lie
nằm
nói dối
dối trá
lừa dối
nói láo
gạt
láo
xạo
leaning
nạc
dựa
tinh gọn
gầy
nghiêng
gọn gàng
tựa
ngả
cúi
leaned
nạc
dựa
tinh gọn
gầy
nghiêng
gọn gàng
tựa
ngả
cúi
reclined
ngả
nằm
dựa ngửa
tựa
turn
biến
bật
quay
rẽ
lượt
xoay
chuyển sang
chuyển
lần lượt
trở
turning
biến
bật
quay
rẽ
lượt
xoay
chuyển sang
chuyển
lần lượt
trở
fell
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
leans
nạc
dựa
tinh gọn
gầy
nghiêng
gọn gàng
tựa
ngả
cúi
falls
rơi
mùa thu
giảm
ngã
sụp đổ
xuống
chìm
rụng
sa
tipped
mẹo
đầu
lời khuyên
mũi
chóp
tiền boa
boa
tips
ways
cách
đường
lối
chiều
hướng
kiểu
theo

Examples of using Ngả in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Và họ sẽ ngả vào bàn trong vương quốc của Thiên Chúa.
And they will recline at table in the kingdom of God.
Chúng ta sẽ ngả mũ.
We're gonna tip the hat.
Attaboy. Attaboy. Ngả đầu ra sau.
Attaboy. Head back. Attaboy.
Người chơi của bạn có đang ngả lưng, cúi xuống và trông không quan tâm?
Are your players leaning back, slouching, and looking disinterested?
Cách em ngả sát vào hắn khi em nói….
The way you leaned close when you talked….
Tôi chỉ gặp Chitanda khi mặt trời đã ngả về phía tây.
I only met Chitanda when the sun was leaning towards the west.
Catherine ngả lưng trên ghế,
Catherine leaned back in her chair, silent,
Đã ngả, tự hào, trên cả hai.
Had reclined, proud, on both.
Ghế có thể dễ dàng ngả thành một chiếc giường bất cứ khi nào bạn muốn.
This bed can quickly turn into a couch whenever you want.
Mohammed ngả lưng vào ghế rồi hỏi lại:“ Vậy sao bà còn tới đây?”.
Mohammed leaned back in his chair and said,“Then why are you here?”.
Đã ngả, tự hào, trên cả hai.
Had reclined, proudly, on both.
Ngả về một phía.
Turn to one side.
Và anh ta ngả về phía tôi, thì thầm" Không.".
And he leaned towards me and he whispered,"None.".
Ngả về phía trước.
Turning in front.
Cần ít hơn 5 inch không gian trong khi ngả hoàn toàn!
Less than 5 inches of space is required while fully reclined!
Đầu cô ngả về phía trước, cổ của cô không thể nâng đỡ được nó nữa.
Her head fell back, her neck no longer able to support it.
Móng tay của bạn có thể ngả vàng sau khi sử dụng sơn móng tay tối màu.
Your nails can turn yellow after using dark polish.
Hình ảnh Dyson EV đầu tiên cho thấy bánh xe lớn, ghế ngả.
First Dyson EV images show big wheels, reclined seats.
Thay vì lùi lại, anh lại ngả gần hơn, dò xét nét mặt tôi.
Instead of pulling back, he leans in closer, searching my face.
Môt đứa bé tên Emile ngả bệnh với biểu hiện ói mửa, sốt, và tiêu chảy.
A toddler named Emile fell sick with vomiting, fever and diarrhea.
Results: 404, Time: 0.0734

Top dictionary queries

Vietnamese - English