NGẮT LỜI in English translation

interrupt
làm gián đoạn
ngắt
ngắt lời
cắt ngang
làm phiền
xen vào
bị gián đoạn
cắt lời
cắt đứt
interrupted
làm gián đoạn
ngắt
ngắt lời
cắt ngang
làm phiền
xen vào
bị gián đoạn
cắt lời
cắt đứt
interjected
xen
can thiệp
heckle
interrupting
làm gián đoạn
ngắt
ngắt lời
cắt ngang
làm phiền
xen vào
bị gián đoạn
cắt lời
cắt đứt
interrupts
làm gián đoạn
ngắt
ngắt lời
cắt ngang
làm phiền
xen vào
bị gián đoạn
cắt lời
cắt đứt

Examples of using Ngắt lời in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những người này chỉ ngắt lời tôi".
Those people are interrupting only me.
Nhưng đến lượt tôi bị ngắt lời.
It was my turn to be Interveiwed.
Lẽ ra ta không nên ngắt lời nàng.
I should NOT be interrupting her.
Nhưng bà ta đã nhận con,” cụ Dumbledore ngắt lời.
But she took you,” Dumbledore cut across him.
Walter chợt ngắt lời.
when Walter stopped her.
Tôi đang nói sao lại ngắt lời tôi?
Why do you interrupts me? I'm talking,?
Xin lỗi, thần không có ý ngắt lời.
I'm sorry, I shouldn't interrupt you.
Đừng để tôi ngắt lời.
Don't let me interrupt you.
Tớ không muốn ngắt lời.
I didn't want to interrupt you.
Tôi đang nói sao lại ngắt lời tôi?
I'm talking, Why do you interrupts me?
Ông ta ngắt lời tôi:“ Anh McDowell, có phải anh đang cố gắng nói với tôi rằng Đức Chúa Trời đã thật sự thay đổi cuộc đời anh trong thế kỉ 20 này chăng?
He interrupted me with"McDowell, are you trying to tell us that God really changed your life in the 20th century?
và Serena ngắt lời tôi, bắt đầu hỏi những câu hỏi liên quan đến các kênh phân phối, KPI và chiến lược tăng trưởng của họ,” anh nói.
and Serena interrupted me and started asking all these questions about their distribution channels, KPIs and growth strategies,” she says.
Mình có thể ngắt lời, mình cho là mình có thể ném một miếng bánh mì vào anh ta, nhưng anh ta đã ăn hết sạch rồi.
I could heckle, I suppose, I could throw a bread roll at him, but he's eaten them all.
Ví dụ,“ Khi bạn ngắt lời tôi ba lần, tôi nghĩ rằng nó làm giảm uy tín của mình với các thành viên của các phòng ban khác.”.
For example,'When you interrupted me three times, I think it reduced my credibility with the members of the other departments.
Điều này không có nghĩa là bạn nên lấn áp người khác hoặc thường xuyên ngắt lời họ, nhưng bạn nên cố gắng nói to hơn bình thường đôi chút.
This doesn't mean talking over people or interrupting them constantly, but try to speak a little louder than you normally would.
Bernie ngắt lời với một câu hỏi bất ngờ,
Bernie interrupted with an unexpected question, something no one had ever asked me,
Tôi đợi khi Ketut dừng trong khi xem tướng rồi ngắt lời để nhắc ông là tôi đã đến đây gặp ông rồi, hai năm trước.
I wait for a pause in Ketut's predictions, then interrupt to remind him that I had been here to see him already, two years ago.
Tôi không hiểu cô có ý gì khi nói ngắt lời họ, cả ba người đều ở trong cùng một phòng, phải không?
I do not understand what you mean by interrupting them, said Elinor; you were all in the same room together, were not you?
Giữa một cuộc thảo luận về văn hóa bạo lực đối với phụ nữ, nhà báo Steve Price liên tục ngắt lời và nói chuyện với chuyên mục Người bảo vệ Van Badham.
Amid a discussion about the culture of violence towards women, journalist Steve Price repeatedly interrupted and talked over Guardian columnist Van Badham.
Khi một người quản lý ngắt lời nhân viên đang cố gắng thuyết trình, nó sẽ tạo ra một cảm xúc tiêu cực.
When a manager interrupts an employee who is attempting to communicate, it prompts a negative emotion.
Results: 595, Time: 0.0393

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English