Examples of using Lời cuối in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lời cuối cho mình hay cho em.
Lời cuối về tư duy sáng tạo.
Cháu đâu có ngờ đó là những lời cuối của bố cháu!
Lời cuối về máy ozone.
Tôi chỉ xin nói một vài lời cuối.
Đó là chưa kể Lời Cuối.
Thuyền Say-- Lời Cuối.
Nên nếu có lời cuối thì, kệ nó đi.
Một lời cuối về việc dịch.
Có lẽ đây là những lời cuối của cô ấy trước khi rời bỏ tôi.".
Lời cuối cho tất cả.
Bạn còn lời cuối nào không?
Lời cuối của Shiro[ src].
Lời cuối từ kẻ sát nhân.
Lời cuối cho em hôm nay.
Lời cuối của Shiro[ src].
Lời cuối cho anh là mãi mãi.
Lời cuối Trẫm dặn.
Vẫn một lời cuối trước khi mọi người đọc.