Examples of using Ngọc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tim ghi- tinh tế Jasmine và nhiệt đới, ngọc hăng, cặp vợ chồng tuyệt vời!
Ngọc tự làm tương ớt đấy.
Đưa ngọc cho cô ấy.
Wei Jin không trộm ngọc.
Tôi bảo Ngọc chưa về mà.
Lũ trộm các ngươi đã trộm ngọc thần từ Jin Wei!
Ngọc, cho anh hai phút. Đi thôi.
Ngọc… Cậu tè Vào tôi Xong lại còn giật nước!
Cậu đi chơi với Ngọc,, mang súng theo không tốt.
Đây là ngôi Sao của ta, A Ngọc.
Một vài giọt, tròn như ngọc, sẽ chui vào đường hầm chuột chũi;
Loại ngọc này rất phổ biến
Ngọc sẽ nói rất nhiều.
Ta không hiểu ngọc.”.
Sự mờ ảo là quyến rũ đó là lý do mọi người ai cũng đeo ngọc.
Việc này quan trọng để biết được loại ngọc nào đang mua hoặc bán.
Ba người ngồi trở lại bàn ngọc.
Đây là ngôi Sao của ta, A Ngọc.
Cho em à?- Ngọc.
Còn vật Thanh Long làm mất trong lúc thi hành nhiệm vụ cũng là ngọc tỷ.