Examples of using Ngồi trên giường in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngồi trên giường hoặc ghế.
Cứ ngồi trên giường nếu anh muốn.
Ngồi trên giường trong nửa phút tiếp theo;
Tiêu Lãng ngồi trên giường rất chán.
Hắn ngồi trên giường, đối diện với nó.
Ngồi trên giường trong nửa phút tiếp theo;
Nhưng họ không được phép ngồi trên giường… bao giờ hết.
Quý Trần Ai ngồi trên giường, cả người có vẻ hơi lười biếng.
Tôi ngồi trên giường và duỗi ra cổ và vai.
Ellen đang ngồi trên giường đọc tạp chí" Cosmopolitan".
Janelle ngồi trên giường và nhìn tôi.
Tôi đang ngồi trên giường, được dì Claire hỏi chuyện.
Anh ngồi trên giường, đang được bác sĩ kiểm tra.
Ray đang ngồi trên giường đọc tạp chí.
Ngồi trên giường và mở mắt.
Tiểu Yêu ngồi trên giường quan sát và bật cười.
Hắn ngồi trên giường, đối diện với nó.
Sreypov ngồi trên giường và kể lại câu chuyện của mình.
Tôi ngồi trên giường học bài.
Bước 1: Ngồi trên giường hay sàn nhà.