NGỢI in English translation

praise
khen ngợi
lời khen ngợi
ca ngợi
chúc tụng
ca tụng
tạ
tán tụng
lời tán dương
lời
hailed
mưa đá
kính mừng
chào
gọi
kính chào
ca ngợi
hoan nghênh
tuế
được
acclaim
ca ngợi
hoan nghênh
sự ca ngợi
khen ngợi
đánh giá
được sự hoan nghênh
nổi tiếng
glorifying
tôn vinh
vinh danh
ca ngợi
làm vinh hiển
ngợi khen
làm sáng danh
làm vinh quang
praises
khen ngợi
lời khen ngợi
ca ngợi
chúc tụng
ca tụng
tạ
tán tụng
lời tán dương
lời
praised
khen ngợi
lời khen ngợi
ca ngợi
chúc tụng
ca tụng
tạ
tán tụng
lời tán dương
lời
praising
khen ngợi
lời khen ngợi
ca ngợi
chúc tụng
ca tụng
tạ
tán tụng
lời tán dương
lời
rave
tích cực
phát cuồng
ca ngợi
khen ngợi
say sưa nói
nói
say sưa
extolled
ca tụng
tôn vinh
tán dương
ca ngợi

Examples of using Ngợi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Maria ngừng nghĩ ngợi.
Mary stopped to praise.
Ta không thể chúc mừng hay khen ngợi con.
Nor can I wish you good fortune. I cannot give you my blessing.
Và tôi phải khen ngợi ông.
And I have gotta give you credit.
Lý Do Tôn Ngợi Chúa.
Reason to praise God.
Ngài là Đức Chúa Trời của tổ tiên tôi, tôi tôn ngợi Ngài!”.
Thou art my God, and I will praise thee.'.
Đức Chúa Trời muốn bạn thường xuyên nghĩ ngợi về Ngài.
God wants you to think highly of yourself.
Lý Do Tôn Ngợi Chúa.
Reasons to Praise God.
Họ không thể tin tưởng những lời khen ngợi và khen ngợi và thường vô tình vặn vẹo những bình luận như vậy để có nghĩa ngược lại.
They are unable to trust compliments and praise and often unknowingly twist such comments to mean the opposite.
Khi trẻ thấy bạn khen ngợi bản thân, chúng sẽ học cách làm tương tự.
Engage in self-praise. When children hear you praise yourself, they learn to do the same.
Một người đàn ông tại nhà thờ thứ hai ở Linwood được khen ngợi vì đã đánh lạc hướng và ngăn chặn kẻ xả súng để hắn không bắn thêm những người khác.
One man at the second mosque in the suburb of Linwood was being hailed for distracting and confronting the shooter, preventing further deaths.
Khi bạn khen ngợi và khen ngợi người khác, bạn đáp ứng một nhu cầu cơ bản của con người.
When you commend and praise others, you satisfy a basic human need.
Nó được thay thế bằng một[[ bài hát]] ca ngợi Napoleon, và nó có vẻ đã chấp nhận cách sống của một con người.
It is replaced by an anthem glorifying Napoleon, who appears to be adopting the lifestyle of a man.
Nhiều giấy phép bất động sản chuyên gia cũng ngợi về truy cập Số MLS là một trong những lợi thế khác biệt của nhận được một giấy phép.
Many licensed real estate experts also rave about MLS access being one of the distinct advantages of getting a license.
Compliment là biểu hiện của lời khen ngợi hay một hành động thể hiện sự tôn trọng hay phê duyệt.
A compliment is an expression of praise or an act that shows respect or approval.
Sách giáo khoa và bài hát ca ngợi ông ta phổ biến ở Đài Loan trước khi năm 1987.
Articles in textbooks and songs glorifying him were commonly seen in Taiwan before 1987.
Liệt kê một số lý do tại sao loài người ca ngợi chúa trong cá Thi thiên ngợi ca như Thi thiên chương 33, 111, 135 và 145.
List some reasons why people praise the Lord in the descriptive hymns of praise in Psalm 33, 111, 135 and 145.
Tập thể hình, tạ và các vận động viên dựa trên sức mạnh ngợi về sự phong phú của steroid trong các thành phố lớn
Bodybuilders, weightlifters and other strength-based athletes rave about the abundance of steroids in major cities such as New Delhi,
Ta cũng phải lợi dụng dịp này ca ngợi các linh hồn thánh thiện sống trong các tôn giáo ngoài đạo KiTô.
We must take advantage of this occasion to sing the praises of the holy souls who live in non-Christian religions.
Đạidiệnca ngợi những nỗ lực của SCPD trong một vài nguồn tin cho biết Quái Hiệp có thể cũng đã tham gia cuộc biểu tình tiếp tục tại.
Representatives praise the efforts of the SCPD in saving the hospital from shutting down, though some sources say the Vigilante may have been involved.
Trong giai đoạn sau, đến khi mọi người ca ngợi bạn, bạn lại phải chống lại sự tự mãn của mình.
In the later phase, when everyone is singing your praises, you have to fight self-satisfaction.
Results: 204, Time: 0.0391

Top dictionary queries

Vietnamese - English