Examples of using Ngục tù in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vị Nam Tử đã viếng thăm các linh hồn trong ngục tù, để họ có thể được xét xử như loài người trong xác thịt, GLGƯ 76: 73 1 PERơ 4.
Có lẽ tội ác ấy đã phải trả giá ngục tù, hay hình phạt hoặc bất cứ cái gì đó.
Nếu chúng ta nhìn đời sống như một ngục tù, thì chúng ta phải thấy ra sự bám níu( upadana) trong cuộc đời nầy.
Một người phụ nữ trẻ tránh khỏi ngục tù. Nhưng trước hết, hãy cố giúp.
Một người phụ nữ trẻ tránh khỏi ngục tù. Nhưng trước hết, hãy cố giúp.
Phaolô cũng bị ngục tù( cf. Acts 12: 5; Philippians 1: 12- 17).
Liệu Ah Yeong có thể thoát khỏi ngục tù của những lời dối trá mà cô ấy dựng nên và trở nên hạnh phúc?
Điều nầy có nghiã là, tự nhiên và thông thường, đời sống chẳng phải là ngục tù, chính chúng ta đã khiến cho nó trở thành ngục tù, xuyên qua sự bám níu( upadana).
cuộc sống có phải là ngục tù dành cho bạn hay không?
được giải thoát khỏi ngục tù của tự ngã và dục vọng.
Sau đó thì phải cẩn thận về cách hiểu những trạng thái cảm xúc liên quan đến những thành ngữ như“ thoát ra khỏi ngục tù luân hồi”.
Danny phải bước ra khỏi ngục tù của sự cay đắng.
Điều này có nghĩa là bình thường, hoặc tự nhiên, cuộc sống không phải là ngục tù, mà do chúng ta tự biến nó thành ngục tù thông qua upadana.
bạn sẽ bị khóa trong ngục tù mà do chính bạn tạo ra.
Tuy vậy, mục đích thực sự của chúng ta là sự tiêu hủy ngục tù của đời sống.
đó cũng là ngục tù đối với bạn.
Những điều này bao bồm những khái niệm tôn giáo như cung điện của các vị thần nằm ở trên mây và ngục tù dành cho tội nhân ở dưới đất.
Bạn đã tạo ra cho người đó một tấm căn cước của khái niệm, và tấm căn cước giả tạo đó trở thành ngục tù, không những cho người kia mà cả cho chính bạn.
Chí ít bức tường đó là quảng cáo thường trực cho bản chất ngục tù của chủ nghĩa cộng sản Xô Viết.
Bạn nên quan sát để thấy rằng bất cứ loại và hình thức dukkha nào cũng đều có đặc tính ngục tù ở trong đó.