Examples of using Ngụy in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tao rất thích ai đó gọi tao là Ngụy.
Ghét nó thì gọi nó là ngụy, vẫn đúng.
Tôi kiêu hãnh vì tôi là Ngụy!”.
Họ gọi chúng tôi là Việt cọng, còn chúng tôi gọi họ là ngụy.
Sất Vân quốc công được Ngụy đế xem trọng.
Cảnh mục thái tử phi đại ngụy cảnh mục thái tử đại ngụy.
Năm xưa Tề vương dâng muội cho Ngụy vương.
Mau viết đi, Ngụy vương muốn xem.
Dạ Cấp tốc mang đến nước Ngụy, dâng Ngụy vương.
Là các người để người Ngụy nuôi ta khôn lớn.
Vương tử cũng có thể bẩm với Ngụy Đế chuyện này.
Cảnh mục thái tử phi đại ngụy cảnh mục thái tử đại ngụy.
Sao ngài ấy lại là cháu của Ngụy Đế chứ?
Là quá trình bọn tội phạm tìm cách ngụy.
Người bảo trợ lớn nhất của Phật giáo của họ là Toba, triều đại Bắc Ngụy( 386- 535), kéo dài Nội Mông Cổ
Ngụy thần có sức mạnh rất lớn, không sợ thần uy,
Nhưng ta nghĩ Ngụy Vô Nha sẽ không tự nhốt mình ở đây đến chết,
Ngụy tôn giáo của thèm khát thì đê tiện hơn là ngụy tôn giáo đối với tình mẫu tử, lòng ái quốc hay yêu nghệ thuật;
Ngoài ra, Saint Jude đề cập đến hai cuốn sách ngụy, các Assumption của Moses
Nhưng nếu Ngụy Vô Nha thật sự ra mặt đấu với ta, thì người nộp mạng không phải hắn, mà là ta. Tuy rằng bà nói không sai.