Examples of using Ngụy biện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cái đó là lý do vì sao có một mục“ chứng minh” trong sự mô tả mỗi ngụy biện.
Nhưng sau đó Washington ngụy biện với vài lý do vặt vãnh rồi từ chối thực hiện lời hứa của mình.
Trong chương này, chúng ta không thể nói nhiều những vấn đề và ngụy biện về" dân chủ.".
Thật không may, nhiều người tranh luận vô tình rơi vào ngụy biện vì họ không bắt đầu ngay từ đầu.
không phải vì ngụy biện cho các bằng sáng chế.
Do đó, tin rằng khi chúng ta thức dậy, cơ bắp của chúng ta không có glycogen là do ngụy biện.
Là Red Herring( Cá Trích Đỏ), là ngụy biện trong đó một chủ đề không liên quan.
Và với những hình phạt, ngụy biện và đe dọa để không đạt được gì, hãy nhớ điều này.
Đây là một ngụy biện: Anh Quốc chỉ chiếm 10% lượng xuất khẩu của EU,
Đó là một kiểu ngụy biện rằng giáo hội sẽ không chấp nhận”, ngài nói.
Nhiều người nghĩ, mặc dù ngụy biện, rằng tiền poker miễn phí có thể được rút một cách thuận tiện.
Những gì ông ấy thốt ra chỉ là sự ngụy biện của một kẻ vô dụng có phẩm chất cơ bản như một con người, chứ đừng nói đến một chính trị gia.
Một cuốn sách phổ thông và dễ đọc phô bày nhiều ngụy biện trong Thiên Chúa giáo là Jesus- the Evidence( Giê- su- chứng cớ) của Ian Wilson, xuất bản năm 1984.
Thông minh như ông ấy, sự ngụy biện và nửa sự thật( nửa trích dẫn) chỉ có thể là những lời nói dối cố ý.
Con đường của Chúa Giê- su- và đó là điều được thấy rõ- chính là một con đường đi từ lối ngụy biện tới chân lý và tới Lòng Thương Xót”- Đức Thánh Cha trả lời.
Nhưng ý tưởng rằng Thượng Đế có thể muốn đổi ý là một thí dụ của sự ngụy biện, đã được vạch ra bởi St.
tính chất ngụy biện.
đạo đức hoàn toàn là ngụy biện.
tôi sẽ gọi nó là ngụy biện.).
rõ từ trailer rằng Peele quan tâm đến việc đào sâu vào ngụy biện thời Obama về một“ nước Mỹ hậu- chủng tộc”, thật khó đoán Get Out tác động ra sao khi cuối cùng khán giả xem phim.