Examples of using Ngủ cạnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hoặc là như thế này hoặc là tôi ngủ cạnh cô.
Hãy tưởng tượng cảnh một đứa trẻ nằm ngủ cạnh cha mẹ, trong giấc mơ thấy bị đánh đập, hoặc bị bệnh nặng đau đớn.
Ngủ cạnh ai đó có lợi ích to lớn cho sức khỏe của chúng ta bắt đầu từ việc giảm căng thẳng đến tăng cường hệ thống miễn dịch.
Giải pháp kiểu" nếu không thể ngủ cạnh chồng thì kiếm chỗ khác ngủ" không phù hợp và không thể áp dụng trong trường hợp của mình!
trong lúc anh ta nằm ngủ cạnh chị,….
Tôi đặt anh ấy qua đêm ở đó và ngủ cạnh anh như một thủ tục tang lễ", Teitoi cho biết.
Giải pháp kiểu“ nếu không thể ngủ cạnh chồng thì kiếm chỗ khác ngủ” không phù hợp và không thể áp dụng trong trường hợp của mình!”!
khi những kẻ giết người đã giết nhầm đứa trẻ ngủ cạnh William.
Tôi đặt anh ấy qua đêm ở đó và ngủ cạnh anh như một thủ tục tang lễ", Teitoi cho biết.
tôi sẽ ngủ cạnh cậu và sẽ như một bức tường bảo vệ.
Trong gần sáu năm". không âu yếm mình…" Mình thực sự sẽ chết khi ngủ cạnh một người đàn ông… một cách đúng mực.
Tôi thường ngủ cạnh thầy tôi, trên một cái giường nhỏ dưới chân giường thầy.
Tôi có đọc một bài đăng trên blog về việc bà bầu phải luôn ngủ cạnh ai đó vì em bé biết được khi nào người mẹ cô đơn.
Gần như đêm nào tôi cũng cũng thao thức, tưởng tượng đến việc ngủ cạnh cô ấy… yêu cô ấy.
Tôi đặt anh ấy qua đêm ở đó và ngủ cạnh anh như một thủ tục tang lễ", Teitoi cho biết.
Tôi có đọc một bài đăng trên blog về việc bà bầu phải luôn ngủ cạnh ai đó vì em bé biết được khi nào người mẹ cô đơn.
Có lần tôi ngủ cạnh mông George ở một lễ hội,
Rồi sau đó, mẹ phải ngủ cạnh anh thì anh mới ngủ được.
Anh sẽ giúp em khỏi lo việc phải ngủ cạnh anh tối nay. Được rồi.
Ông bị buộc ngủ cạnh một tử tù