NGAY LẬP TỨC HAY in English translation

immediately or
ngay lập tức hoặc
ngay hoặc
right away or
ngay lập tức hoặc
ngay hoặc
instantly or
ngay lập tức hoặc
immediate or
ngay lập tức hoặc
tức thời hay
trước mắt hoặc

Examples of using Ngay lập tức hay in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đại Đô đốc Raeder chưa rõ liệu dự định của Lütjens là cho nó chạy tới St Nazaire ngay lập tức hay sau khi xua đuổi hết những kẻ bám theo và tiếp dầu ở giữa Đại Tây Dương.
Grand Admiral Raeder was not clear whether Lütjens intended to steam for St. Nazaire immediately or after shaking off his pursuers and oiling in mid-Atlantic.
Trong Phòng thí nghiệm Cảm xúc Xã hội của mình, DeSteno cho người tham dự lựa chọn giữa việc nhận được 30 đô la Mỹ ngay lập tức hay đợi nhận được 70 đô la Mỹ sau ba tuần.
In his Social Emotions Lab, DeSteno offered participants the choice between being given $30 immediately or $70 in three weeks' time.
Marshmallow nổi tiếng trong những năm 1960: cho những đứa trẻ chọn một phần thưởng nhỏ ngay lập tức hay chờ đợi để có phần thưởng lớn hơn.
70s was testing the willpower of children by giving them the choice between one small reward provided immediately or two small rewards if they waited for approximately 15 minutes.
chẳng hạn như ngay lập tức hay hàng ngày
such as immediately or in a daily or weekly summary,
Bên trong mỗi thiết lập, tất cả bảy luật được kiểm tra liên tục, trừ khi sự hoạt động của một luật nào đó gửi chuyển tiếp gói tin ngay lập tức hay một nhánh của một luật được thiết lập..
Within each set, all seven rules are checked sequentially, unless the action of one rule forwards the packet immediately or triggers branching to another rule set.
có thể xảy ra ngay lập tức hay trong vài ngày.
both ears, which may occur immediately or over the course of several days.
bắt đầu ngay lập tức hay đợi đến sau khi sinh.
specifically whether to start immediately or to wait until after delivery.
Rủi ro chính trong bao thanh toán ngược là nhà cung cấp bị mắc kẹt trong một hệ thống mà anh ta không thể quyết định hóa đơn nào mình cần thanh toán ngay lập tức hay không, và do đó anh ta trở thành nạn nhân của hệ thống đó.
The principal risk in reverse factoring is that the supplier gets trapped in a system where he cannot decide which invoices he need paid immediately or not, and therefore he becomes the victim of that system.
xóa website ngay lập tức hay chỉ muốn tạm dừng dịch vụ một thời gian.
wish to terminate and delete your website immediately or simply wish to pause your subscription temporarily.
Một trong những vấn đề chưa được giải quyết là thuế sẽ được dỡ bỏ ngay lập tức hay trong một giai đoạn để Mỹ có thời gian giám sát Trung Quốc có tuân thủ nghĩa vụ hay không.
One of the remaining sticking points is whether the tariffs would be lifted immediately, or over a period of time, to allow the U.S. to monitor whether China is meeting its obligations.
Một trong những điểm chủ chốt trong các cuộc đàm phán là liệu thuế quan sẽ được dỡ bỏ ngay lập tức hay trong một khoảng thời gian để cho phép Mỹ giám sát liệu Trung Quốc có thực hiện các nghĩa vụ của mình hay không.
One of the remaining sticking points is whether the tariffs would be lifted immediately, or over a period of time, to allow the U.S. to monitor whether China is meeting its obligations.
Một vấn đề còn tòn tại là thuế sẽ được gỡ bỏ ngay lập tức hay sau một khoảng thời gian,
One of the remaining sticking points is whether the tariffs would be lifted immediately, or over a period of time, to allow the U.S. to
bạn có thể biết liệu bạn nên đặt cược mà bạn quan tâm ngay lập tức hay chờ đợi để có được một tỷ lệ cược hoặc mức thanh toán tốt hơn.
the betting public is going to react, you can know whether you should take a bet you're interested in immediately or wait to get a better line or payout.
Một trong những điểm nhấn còn lại trong các cuộc đàm phán là liệu thuế quan sẽ được dỡ bỏ ngay lập tức hay trong một khoảng thời gian để cho phép Hoa Kỳ giám sát liệu Trung Quốc có đáp ứng các nghĩa vụ của mình hay không, Bloomberg News đưa tin vào đầu tháng này.
One of the remaining sticking points in talks is whether the tariffs would be lifted immediately or over a period of time to allow the U.S. to monitor whether China is meeting its obligations, Bloomberg News reported earlier this month.
hắn ta sẽ nghiền nát quân thù ngay lập tức hay gì đó đại loại thế…
he will crush the enemy troops immediately or something along those lines… If that is true,
bỏ hàng trăm đô la để mua điện thoại của mình ngay lập tức hay cho thuê thiết bị của bạn theo cách này?
should you drop hundreds of bucks to buy your phone outright, or is leasing your device the way to go from here on out?
Ngay lập tức, hay chờ một lúc?
Would you act immediately or wait a while?
Ví dụ, nếu có một lỗi bảo mật lớn mới được phát hiện, cần phải vá ngay lập tức, hay một vấn đề khiến một vài PC Windows 10 bị lỗi màn hình xanh, Microsoft sẽ vá nó ngay bằng một bản vá tức thời.
For example, if there's a big new security bug that has to be fixed immediately or a problem that's causing some Windows 10 PCs to blue screen, Microsoft may fix it with an immediate patch.
Một nghiên cứu tâm lý học nổi tiếng đã từng đề nghị những người tham gia chọn 1 trong 2: kiếm được một chút tiền ngay lập tức, hay kiếm được số tiền nhiều hơn trong suốt 1 năm.
One psychological study test the respondents and asked them to choose between two options- to get less money immediately or to get more money throughout the year.
Thể hiện ngay lập tức hay không?
Was it immediately apparent or?
Results: 86389, Time: 0.0704

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English