Examples of using Nghề này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nói thẳng ra, tôi bước vào nghề này là vì tiền.
Cho nên tôi tạo ra nghề này.
Những thiên tài chữ nghĩa thường xuyên bị hắt hủi trong nghề này.
Thật ngưỡng mộ những con người làm nghề này.
Cô bảo cô mới vào nghề này.
Em cũng đang định theo nghề này.
Thật ngưỡng mộ những người đang làm nghề này.
Hiện nay tôi đang tìm người hợp tác trong nghề này.
Tôi không tin ai cả, nhất là trong nghề này.
Tôi không tin ai cả, nhất là trong nghề này.
Tôi luôn yêu nghề này, vì tính thích mạo hiểm”.
Tôi đã làm nghề này năm năm, tám năm hay mười năm?
Nghề này vẫn còn tồn tại.
Tôi đã chọn nghề này một cách rất nghiêm túc chỉ vì tiền.
Một người trong nghề này mà không quan tâm tiền bạc?
Cả ba chương trình đào tạo nghề này đều mất ba năm để hoàn thành.
Chúng tôi làm nghề này chúng tôi biết.
Tôi làm nghề này gần 4 năm rồi.
Ehow. com ước tính rằng nghề này đem lại nguồn thu nhập khoảng 40000 USD/ năm.
Dù sao, nghề này cũng hay?