NGHE TRONG in English translation

hear in
nghe trong
nghe thấy trong
heard in
nghe trong
nghe thấy trong
listening in
lắng nghe trong
sounding in
âm thanh trong
sound trong
nghe trong
tiếng ở
hearing in
nghe trong
nghe thấy trong
listen in
lắng nghe trong
listened in
lắng nghe trong
hears in
nghe trong
nghe thấy trong
hearing during
unheard of in
chưa từng thấy trong
không nghe thấy trong

Examples of using Nghe trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi chỉ có thể nghe trong vô thức.
I only hear it in inches.
Tiếng than khóc sẽ không còn nghe trong thành ấy;
The voice of weeping shall no longer be heard in her.
Tính năng báo thức: Beep âm thanh sẽ được nghe trong các hành động folloeing;
Alarm feature: Beep sound will be heard during the folloeing actions;
Khoảng mươi phút sau tôi nghe trong vô tuyến.
Ten minutes later, I heard on the radio.
Tôi và thám tử Roche ngồi nghe trong tòa nhà kia.
Detective Roche and I were listening inside the building.”.
Những bản nhạc tôi nghe trong những năm.
A lot of songs I have heard in years.
Tiếng Hindi và tiếng Urdu thường được nghe trong các cộng đồng này.
Hindi and Urdu are thus often heard within these communities.
Bao nhiêu trong số này bạn đã nghe trong những năm qua?
How often have you heard that in recent years?
Ngày nay, ảnh hưởng này vẫn có thể được nghe trong âm nhạc của Joe.
Its influence can still be heard in some of today's music.
Những điều mà bạn đã nghe trong tin tức.
The rest you have heard on the news.
Tiếng than khóc sẽ không còn nghe trong thành ấy;
Screaming and crying will no longer be heard in the city.
Có, tôi nghe trong xe.
I heard that in the car.
Em vẫn còn giận, anh có thể nghe trong giọng em có điều đó.
He was still angry, I could hear it in his voice.
Những lời hát có màu xanh chỉ được nghe trong album.
Lines in blue are only heard on the album.
Có, tôi nghe trong xe.
I heard it in the car.
Đó là bài hát hay nhất mà tôi từng nghe trong đời.
One of the best songs I have heard in my life. That was.
Đó là cái ngu nhất tôi từng nghe trong đời!
This is the most stupid thing I have heard in my life!
Đây là điều thê thảm nhất em từng nghe trong đời.
This is the saddest thing I have heard in my entire life.
Đó là câu tán tỉnh tệ nhất tôi từng nghe trong đời.
That's the worst pick-up line I have heard in my entire life.
Bất cứ ai cũng có thể nghe trong cuộc họp đó.
Anyone can speak at the meeting.
Results: 458, Time: 0.0456

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English