NGHIÊN CỨU CỦA CÁC NHÀ NGHIÊN CỨU in English translation

Examples of using Nghiên cứu của các nhà nghiên cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Alabama ở Birmingham cũng đáng để xem xét.
A study by researchers at the University of Alabama at Birmingham is also worth reviewing.
Trong việc bảo vệ mắt khỏi mất thị lực tiểu đường, theo một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ Đại học Sydney.
In protecting eyes from diabetes-related vision loss, according to a study by researchers from the University of Sydney.
Trong một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ Đại học Toronto,
In one study by researchers from the University of Toronto,
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu Cambridge chỉ ra rằng sự ra đời của những chiếc xe tự trị sẽ cải thiện lưu lượng giao thông ít nhất 35%.
A recent study by the researchers of Cambridge states that the inception of autonomous cars would improve the flow of traffic condition by almost 35%.
Một báo cáo khác của BBC đưa ra một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu thuộc Viện Rowett của Đại học Aberdeen, người đã tiến hành một nghiên cứu về sự thèm ăn.
Another BBC report featured a study by researchers at the University of Aberdeen's Rowett Institute who conducted a research on appetite.
Vào tháng 5, một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu Cambridge chỉ ra rằng sự ra đời của những chiếc xe tự trị sẽ cải thiện lưu lượng giao thông ít nhất 35%.
In May, a study by Cambridge researchers indicated that the advent of autonomous cars would improve traffic flows by at least 35%.
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ Trường Quản lý MIT Sloan ở Massachusetts,
A study by researchers from the MIT Sloan School of Management in Massachusetts,
Theo một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Texas vào năm 2015,
According to a study by researchers at the University of Texas back in 2015,
Theo một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ Đại học Y khoa New York,
According to a study by researchers from the New York University School of Medicine,
Trong một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ trường Đại học Memorial ở Canada, đàn ông
In a study by researchers from Memorial University in Canada, men and women had similar levels of prolactin
Trong một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu từ trường Đại học Memorial ở Canada,
In a study by researchers at Memorial University in Canada, men and women were found
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Houston cho thấy tỷ lệ vắng mặt trung bình của nữ sinh ở trường trung học cơ sở và trung học phổ thông giảm 7% sau khi sử dụng đồng phục.
A study by researchers at the University of Houston found that the average absence rate for girls in middle and high school decreased by 7% after the introduction of uniforms.
Nhưng công trình nghiên cứu của các nhà nghiên cứu ở NYU đã mang lại kết quả ban đầu và một bộ dữ liệu mạnh mẽ.
But the NYU researchers' ground work has paid off with initial results and a powerful data set.
Nghiên cứu của các nhà nghiên cứu đã xuất hiện trong một ấn bản gần đây của tạp chí Acta Materialia.
The researchers' findings appeared in a recent edition of the journal Acta Materialia.
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Houston cho thấy tỷ lệ vắng mặt trung bình của nữ sinh ở trường trung học cơ sở và trung học phổ thông giảm 7% sau khi sử dụng đồng phục.
For example, a 2010 study by researchers at the University of Houston found that the average absence rate for girls in middle and high school decreased by 7% after the introduction of uniforms.
Riêng là vấn đề thu hút sự quan tâm nghiên cứu của các nhà nghiên cứu cũng.
Apart from research itself, I am also interested in the situation of researchers.
Đây là nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Exeter
The study is the work of researchers at the Universities of Exeter
Đây là nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Exeter
The analysis could be the job of scientists in the Universities of Exeter
Tuy nhiên, tất cả không phải là tiêu cực về chơi game, các nghiên cứu của các nhà nghiên cứu hàng đầu đã chỉ ra rằng trò chơi video và máy tính có nhiều lợi ích.
However, all just isn't damaging with regards to game playing, research by foremost researchers have got shown that video and pc games have numerous gains.
Một nghiên cứu của các nhà nghiên cứu tại Đại học Michigan State chỉ ra rằng chỉ có 5% số
A study by Michigan State University researchers found that only 5% of people who use the bathroom wash their hands thoroughly
Results: 127715, Time: 0.022

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English