NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG in English translation

market research
nghiên cứu thị trường
market study
nghiên cứu thị trường
market researcher
nghiên cứu thị trường
research the marketplace
nghiên cứu thị trường
market studies
nghiên cứu thị trường
markets research
nghiên cứu thị trường
market-research
nghiên cứu thị trường
market researchers
nghiên cứu thị trường
marketing research
nghiên cứu thị trường
researching the marketplace
nghiên cứu thị trường

Examples of using Nghiên cứu thị trường in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dự báo nghiên cứu thị trường nấm.
Mushroom market research study forecast….
Chưa nghiên cứu thị trường& đối thủ.
Not studying the market and competitors.
Họ phải nghiên cứu thị trường.
They must study the market.
Nghiên cứu thị trường thông qua Nhóm tập trung.
Do market research by running focus groups.
Một yếu tố vô cùng thuận lợicho các bạn nghiên cứu thị trường, sản phẩm.
This is a very favorable factors for you to study the market, products.
Các thông tin khác liên quan đến nghiên cứu thị trường.
Other information relevant to market research studies.
Đó là lý do tại sao một nhà kinh doanh hợp lý để nghiên cứu thị trường.
That's why it is reasonable for a trader to study the market;
Sử dụng các công cụ web để giúp bạn nghiên cứu thị trường.
Use web tools to assist you with market research.
Có lẽ nên nằm chờ và nghiên cứu thị trường thật!
You will need to take the time and really research the market.
Trước tiên, bạn phải nghiên cứu thị trường.
First, you must study the market.
Không có gì thay thế được việc nghiên cứu thị trường.
There is no substitute for market research.
Không gì có thể thay thế được nghiên cứu thị trường.
There is no substitute for market research.
Đầu tư thời gian để nghiên cứu thị trường.
Invest time in researching the market.
Trước tiên, bạn phải nghiên cứu thị trường.
First you need to research the market.
Ví dụ về các tình huống có thể sử dụng nghiên cứu thị trường bao gồm.
Examples of situations that might call for market research include.
Hiện tại, công ty đang nghiên cứu thị trường.
At present the company is studying the market.
Một thành phần thiết yếu của một kế hoạch kinh doanh là nghiên cứu thị trường.
An essential component of a business plan is researching the market.
Trước khi đầu tư, hãy nghiên cứu thị trường.
Before investing, get to study the market.
Trình bày kết quả thu được là bước cuối cùng trong quá trình nghiên cứu thị trường.
Reaching conclusions will be the last step of the market research.
Chúng tôi đang phải nghiên cứu thị trường.
We are already working on studying the market.
Results: 3504, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English