NGHIÊN CỨU TRIẾT HỌC in English translation

studied philosophy
học triết học
nghiên cứu triết học
philosophical studies
triết học
nghiên cứu triết học
philosophical investigation
nghiên cứu triết học
philosophy research
a philosophical research
nghiên cứu triết học
studying philosophy
học triết học
nghiên cứu triết học
study philosophy
học triết học
nghiên cứu triết học
philosophical study
triết học
nghiên cứu triết học
philosophical research
nghiên cứu triết lý
nghiên cứu triết học
studied philology

Examples of using Nghiên cứu triết học in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một lý do quan trọng để nghiên cứu triết học là nó giải quyết những vấn đề căn bản về ý nghĩa của sự tồn tại của chúng ta.
One important reason for studying philosophy is that it deals with fundamental questions about the meaning of our existence.
Khi là một cậu bé, ông nghiên cứu triết học bốn năm dưới sự chỉ bảo của thầy giáo theo trường phái Plato là Pamphilus.
As a boy, he studied philosophy for four years under the Platonist teacher Pamphilus.
Phần lớn những người nghiên cứu triết học đều tin là mỗi chúng ta cần xem xét những câu hỏi như vậy.
Most people who study philosophy believe that it is important that each of us examines such questions.
Họ bắt đầu nghiên cứu triết học về bản chất lý tưởng của vũ trụ sơ khai
They began studying philosophy dealing with the ideal nature of the early universe and began employing an
Mỗi trong số này có liên quan đến nghiên cứu triết học chung về thực tế và đại diện cho ý nghĩa.
Each of these is related to the general philosophical study of reality and the representation of meaning.
và cũng nghiên cứu triết học.
and also studied philosophy.
ông bắt đầu nghiên cứu triết học vào năm 1893.
history,[5] he began studying philosophy in 1893.
thực hiện những năm truyền thống của nghiên cứu triết học.
if accepted, undertake the traditional years of philosophical study.
Nó có lẽ không phải ngẫu nhiên mà nhiều nhà lãnh đạo thế giới đã nghiên cứu triết học, chính trị và kinh tế…[-].
It is probably no coincidence that many world leaders have studied philosophy, politics and economics.
Ben Kilby, nghiên cứu sinh tiến sĩ giáo dục, nghiên cứu triết học cho trẻ em, Đại học Monash.
Written by Ben Kilby, PhD student in Education, researching Philosophy for Children, Monash University.
Vì yêu thích các chủ đề về sự sống và tâm linh, ngài nghiên cứu triết học và đã tìm ra những lý tưởng trợ giúp xã hội của người Công giáo.
In love with existential and spiritual issues, he studied philosophy, where he found arguments supporting the social doctrine of the Catholic faith.
Tôi thường nói với bạn bè rằng họ chẳng cần phải nghiên cứu triết học, những môn học chuyên ngành và phức tạp.
I often tell my friends that they have no need to study philosophy, these professional, complicated subjects.
John Stuart Mill biết nhiều ngôn ngữ chết năm 8 tuổi và nghiên cứu triết học năm 12 tuổi.[ 67][ 68].
John Stuart Mill-Knew several dead languages by age eight and studied scholastic philosophy at 12.[61].
Một lý do nghiên cứu triết học nữa là nó cho phép chúng ta học cách suy nghĩ trong sáng hơn về nhiều vấn đề khác nhau.
Another reason for studying philosophy is that it provides a good way of learning to think more clearly about a wide range of issues.
Nghiên cứu triết học là tốt
A study of philosophy is good
Sau hai năm nghiên cứu triết học và bốn năm Thần học, tôi đã được phong chức Linh mục vào ngày 20 tháng giêng năm 1966.
After two years of study in philosophy and four years of theology I was ordained as a priest on February 20, 1966.
Triết học lịch sử là nghiên cứu triết học về lịch sử và chuyên ngành của nó.
Philosophy of history is the philosophical study of history and its discipline.
Truyền thống Nalanda được phát triển trong truyền thống tiếng Phạn, nhấn mạnh việc nghiên cứu triết học và kỷ luật của tâm thức trên cơ sở lý luận và logic.
The Nalanda Tradition developed within the Sanskrit tradition emphasizing the study of philosophy and the disciplining of the mind on the basis of reason and logic.
Thuật ngữ này đã được lựa chọn bởi một số tác giả trong những năm 1940 để tham khảo nghiên cứu triết học về sức khỏe và bệnh tật.
This term was chosen by some authors during the 1940s to refer to philosophical studies on health and illness.
Trong ba năm, cô tung hứng cùng Saddletramps cùng lúc nghiên cứu triết học và phụ nữ tại Đại học Queen.
For three years, she juggled The Saddletramps with her studies in philosophy and women's studies at Queen's University.
Results: 114, Time: 0.0347

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English