Examples of using Nghiên cứu xuất hiện trong in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghiên cứu xuất hiện trong BMJ.
Nghiên cứu xuất hiện trong Thiên nhiên biến đổi khí hậu.
Một báo cáo đầy đủ của nghiên cứu xuất hiện trong số ra tháng 11 năm 2014 của American Journal of Ophthalmology.
Nghiên cứu xuất hiện trong Tạp chí độc tính ứng dụng đã nghiên cứu tác dụng của hạt nano silica như phụ gia thực phẩm.
Theo một nghiên cứu xuất hiện trong một tạp chí mang tên Physiological Behavior năm 1999,
Theo một nghiên cứu xuất hiện trong một tạp chí Hành vi sinh lý vào năm 1999,
anh ấy nói Kosik, đồng tác giả của một nghiên cứu xuất hiện trong Nature Medicine.
anh ấy nói Kosik, đồng tác giả của một nghiên cứu xuất hiện trong Nature Medicine.
Kết quả của một nghiên cứu xuất hiện trong trang web Biomed Trung tâm;
Vào năm 2015, một nghiên cứu xuất hiện trong BMJ Open D chăm sóc nghiên cứu bệnh tiểu đường đã xem xét những người từ 25 đến 75 tuổi có nguy cơ mắc bệnh tiểu đường cao.
Những đối tượng của nghiên cứu xuất hiện trong 20- 30 năm qua do sự phát triển của các công cụ
Donohue và nhóm của ông, trong một nghiên cứu xuất hiện trong Thư nghiên cứu địa vật lý,
là tác giả của nghiên cứu xuất hiện trong Thủ tục phòng khám Mayo.
Louis và là tác giả của nghiên cứu, xuất hiện trong Tạp chí Tâm lý học thực nghiệm: Chung.
Đối với nghiên cứu, xuất hiện trong tạp chí Thần học đen,
Bergsieker, Đại học Waterloo, là đồng tác giả của nghiên cứu, xuất hiện trong Tạp chí Tâm lý học thực nghiệm: Chung.
Đối với nghiên cứu, xuất hiện trong Công tác xã hội trong y tế công cộng,
Đối với nghiên cứu, xuất hiện trong Kỷ yếu của Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia,
Đối với nghiên cứu, xuất hiện trong Khoa học hành chính hàng quý,
là tác giả chính của nghiên cứu, xuất hiện trong Báo cáo khoa học.