Examples of using Nghiên cứu y sinh học in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đó là trường hợp các thí nghiệm trên phôi người mà càng ngày càng thấy phổ biến trong lãnh vực nghiên cứu y sinh học, và được thừa nhận về mặt pháp lý trong một số quốc gia[…].
Chúng ta sẽ đầu tư nghiên cứu y sinh học, công nghệ thông tin,
Perla Kaliman, nhà nghiên cứu tại Viện Nghiên cứu Y sinh học, Barcelona, Tây Ban Nha,
cảm giác được sử dụng thường xuyên trong các lĩnh vực nghiên cứu y sinh học khác.
một sự hiểu biết cơ bản về nghiên cứu y sinh học…[-].
Mục đích là để tăng số lượng các nhà khoa học trẻ trong số các dân tộc thiểu số có liên quan đến nghiên cứu y sinh học, tập trung vào các lĩnh vực tiểu đường, bệnh tiêu hóa và thận.
động vật trong nghiên cứu y sinh học, nhu cầu cho các cá nhân có trình độ trong lĩnh vực khoa học động vật trong phòng thí nghiệm là rất cao, đặc biệt là trong các trường đại học, các công ty dược phẩm, và các công ty công nghệ sinh học. .
Một nghiên cứu dẫn đầu bởi cựu sinh viên CRG và Salvador Aznar Benitah nhà nghiên cứu ICREA đã tiến hành tại viện Nghiên cứu Y sinh học( IRB Barcelona)
Nếu dành mùa hè làm việc bên cạnh một số nhà khoa học hàng đầu thế giới trong một môi trường dành riêng cho nghiên cứu y sinh học có vẻ
chất lượng thực phẩm, nghiên cứu y sinh học, động vật hoang dã, tập tính và sức khỏe môi trường.
Martin Kamen và Samuel Ruben thuộc phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Berkeley đã bắt đầu thực hiện tại những thí nghiệm để định những nguyễn tố hữu cơ phổ biến hữu cơ có đồng vị với thời gian bán hủy đủ dài để có giá trị trong nghiên cứu y sinh học.
Trung tâm nghiên cứu y sinh học NIHR Bristol( BRC)
Năm 1939, Martin Kamen và Samuel Ruben thuộc phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Berkeley đã bắt đầu thực hiện tại những thí nghiệm để định những nguyễn tố hữu cơ phổ biến hữu cơ có đồng vị với thời gian bán hủy đủ dài để có giá trị trong nghiên cứu y sinh học.
Với một tập trung mạnh vào nghiên cứu y sinh học để phòng ngừa
các lĩnh vực như nghiên cứu y sinh học, tin sinh học,
Trước đây, họ đã khuyên các vị tổng thống tiền nhiệm về nhiều vấn đề như nghiên cứu y, sinh học, an ninh mạng,
Mục tiêu 3: Để phát triển năng lực trong nghiên cứu y sinh học.
Paul Janssen cho Nghiên cứu Y sinh học của Johnson& Johnson vào năm 2006.
Nó đã có sẵn cho cộng đồng nghiên cứu y sinh học Đức từ cuối những năm 1960.
Giải thưởng Dr. Paul Janssen cho Nghiên cứu Y sinh học của Johnson& Johnson vào năm 2006.