NGUỒN CỘI in English translation

origin
nguồn gốc
xuất xứ
cội nguồn
nguồn gốc xuất xứ
root
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
roots
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
its source
nguồn của nó
gốc của nó
origins
nguồn gốc
xuất xứ
cội nguồn
nguồn gốc xuất xứ

Examples of using Nguồn cội in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phải am hiểu về văn hóa của vùng đất Tây Nguyên người ta mới có thể hiểu rõ được nguồn cội, lịch sử và tên gọi Langbiang.
Ones must understand the culture of the Central Highlands to understand the origin, history and the name Langbiang.
Thiên Chúa: nguồn cội và hy vọng, sức mạnh của chúng ta.
grandfather and God: the roots and our hope, our strength.
Tuy nhiên cũng cần các hành động khác để ngăn chận nguồn cội gây ra những cuộc xung đột này.
But other actions are needed to stem the root causes that feed into these conflicts.
Đó là bài hát mỹ nhân ngư về một tương lai không có gốc rễ và nguồn cội.
That is the siren song of a future without roots and origins.
so với đặc thù về nguồn cội của con.
given the particularities of your origin.
đặc biệt là ông bà vì họ là nguồn cội của gia đình.
wisdom of the elderly, especially grandparents because they are the roots of the family.
ông trở thành nguồn cội cho tương lai.”.
the law, and became a root for the future.".
Ký ức là điều làm cho con người trở nên mạnh mẽ vì cảm nhận được nguồn cội trong một hành trình, nguồn cội trong một lịch sử, nguồn cội trong một dân tộc.
Memory is what makes a people strong because it feels rooted in a journey, rooted in a history, rooted in a people.
Điệp ca hôm nay nêu bật ý nghĩa của nguồn cội Jesse,“ từ đây một mầm non sẽ được sinh ra”.
The Antiphon that marks the meaning today is the root of Jesse,'from which a shoot will be born.'.
Xét theo nguồn cội và cá tính của tôi, thì đó là một phần quan trọng trong tiến trình.”.
Given my background and personality, that was an important part of the process.".
Nếu một người Iraq phải chọn việc cắt đứt nguồn cội của họ ở quê hương, thì đó là vì những lý do nghiêm trọng.
If an Iraqi chooses to cut off the roots of his land, he does so because of serious problems.
chúng ta có thể trở về Nguồn cội, nơi chúng ta phát khởi,
we can go back to the Origin, from where we came,
Và thế là bạn đang đi từ điểm“ nguồn cội” này đến với cả một hệ thống trừu tượng rồi đấy.
And you work from this point of origin toward an abstract system.
Trở về nguồn cội” là một chủ đề phổ biến cho Google với Smartbox,
Back to the roots” is apparently a common subject for Google with Smartbox,
Trước hết ta phải tìm hiểu nguồn cội tại sao mình không thích và tại sao mình không thương.
First, we should learn the roots of why we do not like and love.
Tư tưởng là nguồn cội của mọi của cải,
Thought is the original source of all wealth, all success,
Tư tưởng là nguồn cội của mọi của cải,
The Thought is the Original Source of All Assets, All Success,
Tối nay, tôi nhìn trở lui nguồn cội của ngôi nhà thờ chính tòa này, của giáo phận này và của Giáo Hội toàn quốc này.
Tonight I've looked back to the origins of this cathedral, diocese and national church.
Khát khao được Thiên Chúa có nguồn cội từ quá khứ
Longing for God has its roots in the past yet does not remain there:
Trong Giáo hội, theo nguồn cội, koinonia, cộng đoàn này,
In the Church, at its origins, this koinonia, this community,
Results: 194, Time: 0.0454

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English