NGUỒN GỐC in English translation

origin
nguồn gốc
xuất xứ
cội nguồn
nguồn gốc xuất xứ
source
nguồn
gốc
nguồn cung cấp
native
bản địa
gốc
mẹ đẻ
bản xứ
quê hương
thổ
người bản
bản ngữ
root
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
genesis
sáng thế ký
nguồn gốc
st
sách sáng thế
sáng
sast
stk
genisys
provenance
nguồn gốc
xuất xứ
lai lịch
nguồn gốc xuất xứ
background
nền
lý lịch
bối cảnh
hậu cảnh
nguồn gốc
roots
gốc
rễ
căn
cội nguồn
củ
bắt nguồn
derived
xuất phát
bắt nguồn
lấy được
lấy
có nguồn gốc
có được
thu được
được rút ra
backgrounds
nền
lý lịch
bối cảnh
hậu cảnh
nguồn gốc
origins
nguồn gốc
xuất xứ
cội nguồn
nguồn gốc xuất xứ
sources
nguồn
gốc
nguồn cung cấp
sourced
nguồn
gốc
nguồn cung cấp

Examples of using Nguồn gốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ yêu cầu Nellie giúp họ tìm hiểu thêm về nguồn gốc của Emile, ví dụ về quan điểm chính trị và vì sao ông đã rời bỏ Pháp.
They ask Nellie to help them find out more about Emile's background, for example, his politics and why he left France.
Nó có nguồn gốc từ dê núi đực,
It's sourced from male mountain goats,
Hơn 50 phần trăm chì được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chì mới trên toàn thế giới có nguồn gốc từ chì tái chế.
More than 50 percent of lead used in the production of new lead products around the world is sourced from recycled lead.
chúng tôi có thể cung cấp máy cắt có nguồn gốc từ các thị trường.
we are able to provide Slitting Machinery that is sourced from the the market.
Những nguồn gốc này từ đất sa mạc
These originate from desert soils
Trong 150 năm kể từ khi Charles Darwin xuất bản Nguồn gốc những Chủng loại, những ngành khoa học sự sống đã đi đến xem những sinh vật như những algorithm sinh hóa.
In the 150 years since Charles Darwin published On the Origin of Species, the life sciences have come to see organisms as biochemical algorithms.
Các sản phẩm với một vị trí nguồn gốc của Canada, Vương Quốc Anh là luôn luôn thêm hấp dẫn và có thể đi qua hải quan nhanh hơn.
Products with an origin location of Canada or the United Kingdom are always more desirable and can pass through customs faster.
Khi chúng có nguồn gốc từ nhiều giống ngựa nội địa khác nhau,
As they have descended from various domestic horse breeds, they have been
Tôi đang hỏi về nguồn gốc loài người, những' thứ' chúng ta thừa nhận cùng giống loài với chúng ta nếu họ cũng ngồi trong căn phòng này.
I'm asking about our human ancestry, things that we would recognize as being like us if they were sitting here in the room.
chúng ta có chung nguồn gốc với cá nhông và vi khuẩn và nấm,
so we share ancestry with barracuda and bacteria and mushrooms,
Nguồn gốc ở Samoa, nó lây lan khắp Polynesia thuộc
Originating in Samoa, it spread throughout Polynesia and can now be
Tất cả điều này đưa chúng ta trở lại nguồn gốc của cái tên" Grog", được cho là được đặt tên để vinh danh Phó Đô đốc Vernon.
This all brings us back to the origin of the name“Grog”, which is thought to be named in honor of Vice Admiral Vernon.
Tuy nhiên, không phân biệt nguồn gốc, nước mà bạn nhận được chứa nhiều chất gây ô nhiễm có thể gây tổn hại nghiêm trọng đến sức khỏe của bạn.
However, irrespective of the source, the water that you receive is loaded with contaminants which can cause serious damage to your health.
Các thuốc giảm đau dòng opioid tổng hợp thường có nguồn gốc ở Trung Quốc, đã trở thành nhóm ma túy gây chết người nhiều nhất ở Mỹ.
Synthetic opioids that can be ordered online often originate in China and have become the most deadly drug group in the United States.
Vào đầu thế kỷ XX, hầu hết các đàn mustang đã từng có nguồn gốc từ những con ngựa Tây Ban Nha đã bị giảm đáng kể về kích thước.
By the early 20th century, most of the once-vast herds of mustangs that had descended from the Spanish horses had been greatly reduced in size.
Khi Charles Darwin công bố cuốn“ Nguồn gốc các loài” vào năm 1858,
When Charles Darwin published his On the Origin of Species in 1858, Virchow was already
Nếu bạo lực có nguồn gốc từ trong lòng con người,
If violence has its source in the human heart,
Nguồn gốc gọi là điểm bắt đầu cuộc gọi, diễn ra trên mạng điện thoại PSTN
Call origination is defined as the point where a call starts which then takes place over the PSTN phone network
Vì có khoảng 1,2 triệu người Australia có nguồn gốc Trung Quốc, quy mô sự thiệt hại tiềm tàng như vậy có thể rất lớn”, quan chức trên nói thêm.
Given there are 1.2 million Australians who have Chinese ancestry, the scale of such potential damage would be significant,” he said.
Nếu nguồn gốc tin đồn đúng
If Sakayanagi is the source of the rumors like Ichinose says she is,
Results: 30390, Time: 0.0406

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English