Examples of using Nguồn của mọi in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
liền với ruộng đất, là nguồn của mọi sản xuất
là cội nguồn của mọi tình yêu chân thật ở khắp nơi- trong thế giới này và trong Cộng Đồng Vĩ Đại của  các thế giới.
đó cũng là cội nguồn của mọi hiểu biết.
là suối nguồn của mọi sự thiện.
là suối nguồn của mọi sự thiện.
nơi ngọn nguồn của mọi sáng tạo được khơi dậy.
là suối nguồn của mọi sự thiện.
là nguồn của mọi ân sủng
Nguồn của mọi an ủi.
Nguồn của mọi bi kịch.
Tâm là nguồn của mọi thiện.
Tâm là nguồn của mọi thiện.
Ngài là nguồn của mọi tình yêu.
Ngài là nguồn của mọi phép lạ.
Đó là khởi nguồn của mọi việc.
Và nguồn của mọi tình yêu là Thiên Chúa.
Nước là nguồn  và nguồn của mọi sự sống.
Ngài là nguồn của mọi sự khôn ngoan thật.
Đây là khởi nguồn của mọi màu sắc khác.
Hãy bắt đầu từ cội nguồn của mọi thứ.