Examples of using Nguồn sống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nguồn sống của T- 800.
Nhưng nguồn sống bị tiêu diệt.
Nước là nguồn sống của tất cả chúng ta.
Đại dương còn hơn cả nguồn sống của ta, Arthur ạ.
Nguồn sống cho T- 800.
Đại dương còn hơn cả nguồn sống của ta, Arthur ạ.
Giống như nước là nguồn sống, nó cũng là nguồn gây bệnh.
Nguồn sống 1.
Chết vì bị tách rời khỏi nguồn sống.
Nước là nguồn sống.
Chết vì bị tách rời khỏi nguồn sống.
Một điều cuối cùng mà bạn cần nhớ là: Chúa là Nguồn Sống.
Rừng là nguồn sống.
Trong vài năm qua, Google đã cung cấp nguồn sống cho HTC.
Phụ nữ là nguồn sống.
Nước là nguồn sống.
Một lần nữa, ao nước sẽ là nguồn sống cho tất cả.
Chúa tể Trigon là nguồn sống của ta.
Chúa Thánh Linh là Nguồn Sống Cầu Nguyện.
By Phim Là Nguồn Sống.