NGUYÊN TẮC LÀ in English translation

principle is
rule is
discipline is
rules are
principles are
principle was
principles is
rules is

Examples of using Nguyên tắc là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In ấn được dựa trên nguyên tắc là dầu và nước đẩy nhau.
Printing is based on the principle that oil and water repel each other.
Đối với các hồ sơ, nguyên tắc là đơn giản: nó nén khí trong chai,
For the record, the principle is simple: it compresses the air in bottles
Nguyên tắc là các hạt bụi bị chặn bởi tác động của lực quán tính
The principle is that dust particles are intercepted by the impact of inertia force and fibers when they
Như Jim Rohn tuyên bố,‘ nguyên tắc là chiếc cầu nối giữa những mục tiêu và sự thành tựu.'.
As stated in the quote above by Jim Rohn,“Discipline is the bridge between goals and accomplishment.”.
Nguyên tắc là các nguồn lực nên được định hướng
The principle is that resources should be directed in accordance with priorities
Như Jim Rohn tuyên bố,‘ nguyên tắc là chiếc cầu nối giữa những mục tiêu và sự thành tựu.'.
As Jim Rohn rightly said,"Discipline is the bridge between goals and accomplishment.".
Tôi dạy học sinh của tôi rằng trong khi nguyên tắc là cần thiết, rất nhiều các anh hùng vĩ đại nhất của chúng ta trở thành anh hùng bởi vì không tuân theo nguyên tắc..
I teach my students that while rules are necessary, many of our greatest heroes became heroes by not following the rules..
Như Jim Rohn tuyên bố,‘ nguyên tắc là chiếc cầu nối giữa những mục tiêu và sự thành tựu.'.
As Jim Rohn simply states,“Discipline is the bridge between goals and accomplishment.”.
Nguyên tắc là bạn có thể để lại các trò chơi chưa hoàn thành và trở về với nó từ những điểm mà tại đó sự gián đoạn.
The principle is that you can leave the game unfinished and come back to it from the point at which the interruption.
Mục đích, giá trị và nguyên tắc là nền tảng tạo ra cho P& G những nét văn hóa độc đáo.
Our Purpose, Values and Principles are the foundation for P&G's unique culture.
Như Jim Rohn tuyên bố,‘ nguyên tắc là chiếc cầu nối giữa những mục tiêu và sự thành tựu.'.
As James Rohn says,“Discipline is the bridge between dreams and accomplishment.”.
Sau khi tập: Nguyên tắc là sau khi tập luyện, nếu trọng lượng giảm 0,5 kg
After training: The principle is after training, if the weight is reduced by 0.5kg, we need to
Các quy tắc, hướng dẫn, và nguyên tắc là những viên ngọc quý của kinh nghiệm đã được chưng cất cần được nghiên cứu và tôn trọng.
Rules, guidelines, and principles are gems of distilled experience that should be studied and respected.
Nhưng thẩm phán, ông Tư pháp MacDonald, giải thích rằng nguyên tắc là như nhau cho bất kỳ bệnh nhân.
But the judge, Mr Justice MacDonald, explained that the principle was the same for any patient.
Bởi vì văn hoá của mỗi vùng miền, mỗi đất nước khác nhau nên việc bất đồng về những quy định hay nguyên tắc là điều khó tránh khỏi.
As the culture of each region and each country is different, the dissimilarity over the regulations or principles is unavoidable.
Công ty đang đến để thực hiện đầu tư tại' xanh' nguyên tắc là lợi hơn trong thời gian dài.
Companies are coming to the realization that investing in‘green' principles is more profitable in the long run.
Nguyên tắc là các biến phải liên quan nhiều hơn đến yếu tố của chúng so với các yếu tố khác.
The rule is that variables should relate more strongly to their own factor than to other factor.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
The rule is about a 10-year delay for a new product to go to market in developing countries, if at all.
Nguyên tắc là cần phải có đối tác người Thượng Hải ở Thượng Hải, đối tác người Bắc Kinh ở Bắc Kinh, đối tác người Quảng Đông ở Quảng Đông.
The rule is to have a Shanghainese partner in Shanghai, a Cantonese partner in Guangzhou, and a Beijing partner in Beijing.
Nguyên tắc là bất kỳ cái tên nào đến trước đều cái đang mạnh lên so với các chỉ số ở mức cao và yếu hơn so với các chỉ số ở thấp hơn.
The rule is that whichever name comes first is the one that is getting stronger on higher numbers and weaker on lower numbers.
Results: 347, Time: 0.0242

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English